Dùng trợ động từ để diễn đạt các tình huống xảy ra trong quá khứCụm từ should have done có lẽ đã không còn xa lạ với các bạn. Cùng ENCI thống kê lại cáccách dùng trợ động từ diễn đạt tình huống xảy ra trong quá khứ nhé.1. Could, may, mig[r]
No, he/she/it + doesn’t./ No, he/ she/ it + doesn’t.CHÚ Ý:- S = I, We, You, They, danh từ số nhiều - Ta mượn trợ động từ “Do” đứng trướcchủ ngữ- S = He, She, It, danh từ số ít - Ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ- Động từ chính trong câu ở dạng NG[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Khẳng định: S + had + VpII Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) They had finished their work right before the deadline last week[r]
- Be cũng được đặt trước all/ both trừ khi nó được dùng trong những câu trả lời ngắn.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíWe are all/ both ready. (tất cả/ cả hai chúng tôi đều sẵn sàng).Nhưng: who is ready ? we all are/ we both are (ai sẵn sàng rồi? tất cả c[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
Trước tiên có một quy tắc rất hay trong tiếng Anh mà các bạn phải nhớ đó là: Trong tiếng Anh, nếu một hành động không thể xảy ra, khó xảy ra hay trái với thực tế thì chúng ta phải lùi một thì. Lùi thì tức là tiến một cột trong bảng động từ bất quy tắc (nếu động từ bình thường đang ở cột 1 (V1) thì c[r]
Grammar Review 8 Quán từ không xác định a và an 10 Quán từ xác định The 11 Cách sử dụng another và other. 14 Cách sử dụng little, a little, few, a few 15 Sở hữu cách 15 Verb 17 1. Present 17 1) Simple Present 17 2) Present Progressive (be + Ving) 17 3) Present Perfect : Have + PII 17 4) Present Per[r]
Chú ý 2 từ gạch dưới hay dùngtrong lúc đang ăn khoảng 30time my brother arrives.với thì quá khứ hoàn thành.DIỄNphútrồi)TẢ MỘT HÀNH ĐỘNGTẠI MỘT KHOẢNG THỜI GIAN TRƯỚC MỘT THỜI ĐIỂMThường nêu rõ thời gianQKĐ + AFTER + QKHTThường nêu rõ thời gianQKHT + BEFORE + QKĐNHẮC ĐẾN THÌ HOÀN THÀNH TIẾP DI[r]
miễn phíVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫuĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O?PP = Past Participle
không dùng "the" đằng trước.The boss' car = the boss 's car [bosiz]Agnes' house = Agnes 's [siz] house.· Sở hữu cách cũng được dùng cho thời gian (năm, tháng, thập niên, thế kỉ)The 1990s' events: những sự kiện của thập niên 90The 21st century's prospects.· Dùng cho các mù[r]
not here ?Có gì đó đã xảy ra khi chúng tôi không ở đây => Điều gì đã xảy ra khi chúng tôikhông ở đây?Someone called you yesterday. => Who called me yesterday?Ai đó đã gọi bạn hôm qua => Ai gọi tôi hôm qua vậy?•Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữĐây là các câu hỏi dùng khi muố[r]
Tổng hợp cách học nhanh và dễ nhớ của 12 công thức ngữ pháp trong tiếng Anh bảng trợ động từ giúp việc ghi nhớ công thức 12 thì trở nên dễ dàng hơn. Việc ghi nhớ các công thức không còn là nỗi lo đối với các bạn học sinh nữa
-Nói về tính sở hữusự kiệnI think you are smartI’m thinking about getting a new jobI feel that you are wrong-Quá trình cân nhắc thiệt hại về mộtsự lựa chọnCả 2 động từ đều nói về quan điểm suyI am feeling tirednghĩ đánh giá-Feeling nhấn mạnh đến cảm nhận vềthể chất sức khỏeHe’s just tasting t[r]
ĐẢO NGỮ TRONG TIẾNG ANH ~ English Inversions ~ Là câu trong đó dạng thức nghi vấn của động từ gồm trợ động từ, chủ ngữ, động từ chính nằm trong câu khẳng định Mục đích: nhấn mạnh tính đặc biệt của một hành động hoặc tính chất nào đó Phần được nhấn mạnh chính là phần được đảo lên, đứng ở đầu câu E[r]
Danh động từ và động từ nguyên thể trình bày những kiến thức cơ bản nhất về danh động từ và động từ nguyên thể trong tiếng Anh, các bài tập vận dụng kiến thức và ôn tập. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học môn tiếng Anh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
PAST SIMPLE TENSE WITH "WISH” (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN DÙNG "WISH*)Modal could/ would with "Wish” (Động từ tình thái could/ would dùng wish)S1 + wish + (that) + S2 + could/ would + VntVi dụ:•I wish (that) I could swim. (Tôi ước tôi biết bơi.) (Thật sự bây giờ tôi không biết bơi.)[r]
Ngữ pháp về Too, So, Either, Neither. Too và So có nghĩa là cũng vậy. Khi nhắc lại một điều giống người đã nói trước, ta có thể dùng Too, So. Too đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy. e.g A: I can speak English. B: I can speak English, too. Trong thực tế người ta thường dùng động từ đặc biệt (động từ[r]
Phủ địnhNghi vấnVí dụS số nhiều + S số nhiều + Have + S + - I have learntwebsite: Starters-movers-flyers.com –Trần Hồng Phúc 0909265875have + V3/-edhaven’t + V3/-edV3/-ed…?English for 2years.S số ít + has + S số ít + hastn’ + Has + S + - She has livedV3/-edV3/-edV3/-ed …?here since 2010.Cách[r]