• “If you treat your beta-testers as if they’reyour most valuable resource, they willrespond by becoming your most valuableresource”– Nếu bạn coi những người sử dụng beta là tàinguyên quí giá nhất của bạn, thì họ sẽ hồi báokhi trở thành tài nguyên quí giá nhất.www.dtvc.edu.vn/?15Bài học thứ mười<[r]
212Mêihai1. Điền số thích hợp vào ô trống1011121.Vẽ thêm chấm tròn1chôc 1®¬nvÞ1chôc 1®¬nvÞ1chôc 2®¬nvÞ3. Tô màu 11 hình tròn và 12 hình tam giác3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
cĐiện thoại: 0303641375ToánKiểm tra bài cũ:-Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng lấy12 que tính-Giáo viên đọc cả lớp viết bảng con:-Mười, mười một, Mười hai.?12 gồm mấy chục mấy đơn vị.ToánTiết 74: Mười ba mười bốn, mười lămToánTiết 74: Mườ[r]
15 14 13 12 11 10ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 2: Điền số thích hợp vào ô trống131415ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp(theo mẫu)101112131415ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số:0
a) Các đơn vị đo thời gian. a) Các đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng[r]
Bài 1. Đọc các số đo diện tích. Bài 2. Viết các số đo diện tích Bài 1. Đọc các số đo diện tích : 105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2. Giải Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông. Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. Một trăm[r]
a) Đọc các số đo. a) Đọc các số đo: 5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; m3; dm3 b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối; Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối; Ba phần tám đề-xi-mét khối; Kh[r]
1 đơn vị1 chục 2 đơn vịThứ năm ngày 20 tháng 11 năm2010Toán :MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI3. Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuôngToán : MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI4. Điền số vào mỗi vạch của tia số:11 121 2 5 4 5 6 7 8 90……………………………………………10………Tiết học kết thúc !
Trường Tiểu học Hồng QuangTOÁN:Bài cũ :Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Chục Đơn vịViếtsốĐọc số1616Mười sáu1717Mười bảy
Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]
Chào mừng quý thầy cô giáo về dựgiờ thăm lớp 2AMôn ToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐToánBài cũ:Đọc số:123; 148; 200Viết số:Một trăm tám mươi sáuMột trăm năm mươi lămToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐTrăm Chục2
Đọc các phân số: Bài 1. a) Đọc các phân số: ; ; ; ; . b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Hướng dẫn giải: a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần ba mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn). b) .
giáo án buổi thứ hai của lớp b3 học kì một năm học 2015 2016 từ tuần hai đến tuần thứ mười tám với đầy đủ số tiết thêm của một tuần, ngắn gọn, có cả các môn toán, tiếng việt và tiết nghệ thuật. giáo án có mục tiêu và nội dung rõ ràng
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa:Câu 2. Viết những ý sau vào chỗ trống cho đúng lời bà Đất trong bài “Chuyện bốn mùa” Câu 3. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa: 1.Tháng giêng 2.Tháng hai[r]