TÀI LIỆU GÍAO ÁN TOÁN LỚP 1 - MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN DOCX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "TÀI LIỆU GÍAO ÁN TOÁN LỚP 1 - MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN DOCX":

THÁNH ĐƯỜNG VÀ CHỢCATHEDRAL AND BAZAAR

THÁNH ĐƯỜNG VÀ CHỢCATHEDRAL AND BAZAAR

• “If you treat your beta-testers as if they’reyour most valuable resource, they willrespond by becoming your most valuableresource”– Nếu bạn coi những người sử dụng beta là tàinguyên quí giá nhất của bạn, thì họ sẽ hồi báokhi trở thành tài nguyên quí giá nhất.www.dtvc.edu.vn/?15Bài học thứ mười<[r]

29 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

Viết số Đọc số1313Mười ba1414Mười bốn1515Mười lămTOÁN:Mười ba, mười bốn, mười lăm

14 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 5: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 5: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

212M­êi­hai1. Điền số thích hợp vào ô trống1011121.Vẽ thêm chấm tròn1­chôc 1­®¬n­vÞ1­chôc 1­®¬n­vÞ1­chôc 2­®¬n­vÞ3. Tô màu 11 hình tròn và 12 hình tam giác3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số

13 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG QUANGBÀI GIẢNG MƠN TỐN LỚP 1MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂMToán :Kiểm tra bai cũ:101010Toán :11Toán :1212Toán :10 11

14 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 5: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 5: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

Chào mừng quý Thầy Côgiáo về dự giờ lớp 1ATiết ToánKiểm tra bài cũ:Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:012345678910Toán

16 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

cĐiện thoại: 0303641375ToánKiểm tra bài cũ:-Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng lấy12 que tính-Giáo viên đọc cả lớp viết bảng con:-Mười, mười một, Mười hai.?12 gồm mấy chục mấy đơn vị.ToánTiết 74: Mười ba mười bốn, mười lămToánTiết 74: Mườ[r]

8 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

MƯỜI BA 13MƯỜI BỐN 14MƯỜI LĂM 15KIỂM TRA BÀI CŨKiểm tra bài cũ:1211BÀI MỚIBài 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM1. Giới thiệu số 13, 14, 15CHỤCĐƠNVỊVIẾTSỐĐỌC SỐ1

9 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

15 14 13 12 11 10ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 2: Điền số thích hợp vào ô trống131415ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp(theo mẫu)101112131415ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số:0

8 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

LÝ THUYẾT BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

a) Các đơn vị đo thời gian. a) Các đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ =  7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng[r]

2 Đọc thêm

BÀI 1, 2 TRANG 26 SGK TOÁN 5

BÀI 1, 2 TRANG 26 SGK TOÁN 5

Bài 1. Đọc các số đo diện tích. Bài 2. Viết các số đo diện tích Bài 1. Đọc các số đo diện tích : 105dam2,         32 600dam2,         492hm2,           180350hm2. Giải Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông. Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông. Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông. Một trăm[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 119 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 119 SGK TOÁN 5

a) Đọc các số đo. a) Đọc các số đo: 5m3;       2010cm3;        2005dm3;          10,125m3;             0,109dm3;  0,015dm3;       m3;           dm3 b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối; Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối; Ba phần tám đề-xi-mét khối; Kh[r]

1 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 5: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 5: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

1 đơn vị1 chục 2 đơn vịThứ năm ngày 20 tháng 11 năm2010Toán :MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI3. Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuôngToán : MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI4. Điền số vào mỗi vạch của tia số:11 121 2 5 4 5 6 7 8 90……………………………………………10………Tiết học kết thúc !

13 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 7: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 7: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN

Trường Tiểu học Hồng QuangTOÁN:Bài cũ :Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Chục Đơn vịViếtsốĐọc số1616Mười sáu1717Mười bảy

14 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 150 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 150 SGK TOÁN 5

Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]

1 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 2 CHƯƠNG 6 BÀI 6: CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

BÀI GIẢNG TOÁN 2 CHƯƠNG 6 BÀI 6: CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

Chào mừng quý thầy cô giáo về dựgiờ thăm lớp 2AMôn ToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐToánBài cũ:Đọc số:123; 148; 200Viết số:Một trăm tám mươi sáuMột trăm năm mươi lămToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐTrăm Chục2

9 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 4 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 4 SGK TOÁN 5

Đọc các phân số: Bài 1. a) Đọc các phân số: ;  ;  ;  ;   . b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Hướng dẫn giải: a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần ba mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn). b) .

1 Đọc thêm

giáo án chiều lớp 3 học kì 1

GIÁO ÁN CHIỀU LỚP 3 HỌC KÌ 1

giáo án buổi thứ hai của lớp b3 học kì một năm học 2015 2016 từ tuần hai đến tuần thứ mười tám với đầy đủ số tiết thêm của một tuần, ngắn gọn, có cả các môn toán, tiếng việt và tiết nghệ thuật. giáo án có mục tiêu và nội dung rõ ràng

34 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 150 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 150 SGK TOÁN 5

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42  ;          99,99 ;             81,325 ;              7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 147 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 147 SGK TOÁN 5

a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815;          975 806;         5 723 600;         472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]

1 Đọc thêm

Luyện từ và câu trang 8 sgk tiếng việt 2 tập 2

LUYỆN TỪ VÀ CÂU TRANG 8 SGK TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2

Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa:Câu 2. Viết những ý sau vào chỗ trống cho đúng lời bà Đất trong bài “Chuyện bốn mùa” Câu 3. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa: 1.Tháng giêng 2.Tháng hai[r]

2 Đọc thêm