KHÁI NIỆM: BÀI 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT _THẾ NÀO LÀ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG?_ Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất xuơi [r]
+ Prụtờin: gồm prụtờin xuyờn màng và prụtờin bỏm màng giỳp tế bào trao đổi chất và thu nhận thụng tin. + Colesterol: tạo tớnh ổn định cho màng + Glicụprụtờin: nhận biết tế bào lạ và tế bào cựng cơ thể => Màng sinh chất cú cấu trỳc khảm[r]
-Ở loài tảo biển, nồng độ iot trong tế bào tảo cao gấp 1000 lần nồng độ iot trong nước biển, nhưng iot vẫn được vận chuyển từ nước biển qua màng vào trong tế bào. - Đi xe đạp lờn dốc và xuống dốc, khi nào mệt hơn? Tại sao?
. TT Con đường vận chuyển Các chất được vận chuyển 1. - Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit Các chất khơng phân cực và chất cĩ kích thước nhỏ như CO2, O2. 2. - Khuếch tán qua kênh prơtêin xuyên màng Các chất phân cực,[r]
Câu 1: Thế nào là vận chuyển chủ động và vận Câu 1: Thế nào là vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động? Nêu sự khác nhau giữa hai hình chuyển thụ động? Nêu sự khác nhau giữa hai hình thức vận chuyển đó?
Golgi. Tự làm 7 7 B9. Tế bào nhân thực (TT) - Tranh cấu trúc của ti thể. - Tranh cấu trúc của lục lạp. Tự làm 9 9 B10. Tế bào nhân thực (TT) - Tranh khung xương tế bào. - Tranh cấu trúc màng sinh chất theo mô hình khảm động.
TRANG 9 A C B CÂU CÓ NỘI DUNG ĐÚNG DƯỚI ĐÂY LÀ : Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất cần cấp năng lượng.. Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất cần cấp năng lượng K[r]
Protein lớn nhất được biết cho đến nay là titin ở trong cơ vân và cơ tim, chứa tới 26.926 axit amin trong một chuỗi đơn. Các protein phổ biến đặc biệt là các enzym có khoảng từ 150 - 300 axit amin. - Trình tự sắp xếp các axit amin: Trình tự của các axit amin trong chuỗi quyết định cấu trúc không[r]
TRẮC NGHIỆM -ƯU TRƯƠNG : [CHẤT TAN] NGOÀI > TRONG TẾ BÀO TRANG 12 -NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG -SỰ CHÊNH LỆCH NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT TRONG VÀ NGOÀI MÀNG : 3/CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỐC ĐỘ KHUẾCH TÁN [r]
- Nêu và phân biệt các phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất - Phân biệt được khuếch tán, thẩm thấu, dung dịch. - Học sinh rèn luyện được một số kĩ năng quan sát kênh hình phát hiện kiến thức, tư duy, lôgic, hệ thốn[r]
Khái niệm: là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao dến nơi có nồng độ thấp mà không cần tiêu tốn năng lượng.. 2.Các kiểu vận chuyển thụ động qua màng:[r]
LIÊN KẾT DISULFID Liên kết disulfid hình thành giữa 2 nhóm -SH sulphydryl của 2 gốc Cystein phân bố rải rác trong chuổi peptit, nhưng gần nhau trong không gian 2 HOOC-CH-CH2-SH → HOOC-CH[r]
Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh - Mạch kiến thức của chủ đề + Vận chuyển các chất qua màng sinh chất _++ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG VÀ VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH [r]
- Môi trường ưu trương: môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ của chất tan cao hơn nồng độ của chất tan trong tế bào →chất tan có thể di chuyển từ môi trường bên ngoài vào bê[r]
TRANG 1 TRANG 2 GLICOPROTEIN COLESTERON LỚP PHOTPHOLIPIT KÉP PROTEIN XUYÊN MÀNG BÁM MÀNGPROTEIN 4 4 1 1 5 5 2 2 3 3 TRANG 3 TRANG 4 CÁC PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN QUA MÀNG CÁC PHƯƠNG THỨC VẬ[r]
XUẤT, _ _NHẬP BÀO_ _NHẬP BÀO_ -Cú sự biến Cú sự biến đổi của đổi của màng màng -Tiờu tốn Tiờu tốn năng lượng năng lượng -_Xuất bàoXuất bào_: hỡnh thành : hỡnh thành búng xuất bào chứa bú[r]
TRANG 11 2.CỎC KIỂU VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG: TRANG 12 TRANG 13 KIỂU KHUẾCH KIỂU KHUẾCH TỎN TỎN CỎC CHẤT VẬN CHUYỂN CỎC CHẤT VẬN CHUYỂN ĐẶC TRƯNG ĐẶC TRƯNG ĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂM BAO GỒM CÁC CHẤT B[r]
NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO NHẬP BÀO TRANG 17 TẾ BÀO PHÍA TRONG HÚT NƯỚC TRANG 18 TRANG 19 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG MÀNG SINH CHẤT GIỮ NGUYÊN MÀNG SC BIẾN DẠNG Vận chuyển thụ động Vận chuyể[r]
Dạy nghiên cứu bài học bài vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Bài dạy thể hiện sự tích cực của học tring trong quá trình học. Vì sử dụng phương pháp trò chơi nên không gây nhàm chán, đồng thời kích thích tính tự học của học sinh
Tên chuyên đề: Xây dựng chuyên đề dạy học “Vận chuyển các chất qua màng sinh chất” theo các phương pháp dạy học tích cực. Chuyền đề gồm 2 bài Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Bài 12. Thực hành thí nghiệm co và phản co naguyên sinh Đối tượng: HS lớp 10 Dự kiến dạ[r]