a) Phân tích nội dungMục tiêu của chương là:32+ Học sinh thực hiện khảo sát thành thạo 3 loại hàm số y = ax + bx + cx + d ;ax + b42y = ax + bx + c ; y =cx + d+ Học sinh làm được các dạng toán:- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên 1 khoảng- Tìm điều kiện của[r]
Giỏo ỏn TC lp 12CB. Lng Vn Th. Ngy son.Ngy Dy.2009Sự đồng biến và nghịch biến của hàm sốTiết 3I. Mục tiêu 1. Kiến thứcHS hiểu đợc sự đồng biến, nghịch biến của hàm sốvà mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.2. Kỹ năngHS biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số, tì[r]
và 3;2 nên hàm số nghịch biến trên . 2) 2d f x x x Hàm số đã cho xác định trên 0;2 . Ta có 21' , 0;22xf x xx x ' 0, 0;1f x x f x đồng biến trên khoảng 0;1; ' 0, 1;2f x x f x nghịch biến trên khoảng 1;2. Hoặc có[r]
t01+0– 0– 1x2 +0Bài 1. Phương pháp hàm sốGiải: Điều kiện: 2x ≥. Biến đổi phương trình ta có:( ) ( ) ( )2 6 2x x m x⇔ − + = −( ) ( ) ( )2 22 6 2x x m x⇔ − + = −( )( )( )3 2 3 22 6 32 0 2 V g x 6 32x x x m x x x m⇔ − + − − = ⇔ = = + − =.ycbt ( )g x m⇔ = có đúng một nghiệm thuộc khoảng ([r]
y ax bx cx dx e= + + + + luôn có ít nhất một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. Do vậy với hàm bậc bốn không thể đơn điệu trên ». Bài tập tương tự : Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 3 21. 3 2y x x= − + 3 22. 3 3 2y x x x= + + + 4 21[r]
10x 7 < 0 x g(x) nghịch biến. Nghiệm của f (x) g(x) là hoành độ giao điểm của vày f x y g x. Do f (x) tăng; g(x) giảm và 1 1 13fg nên (*) có nghiệm duy nhất x 1. Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số 5 Bài 5. Tìm số m Max để
x ∈÷ Ví dụ 4: giải bất phương trình 6 7 1x x+ − − ≥bài giải: Tập xác định D = [- 6; 7] . Xét hàm số f(x) = 6 7x x+ − −.Ta có f’(x) = 1 102 6 2 7x x+ >+ − ∀ x ∈ (- 6; 7). Vậy hàm số f(x) đồng biến trên đoạn [- 6; 7] Mặt khác f(3) = 1. Do đó bất phương trình tương đươ[r]
2x ≥. Biến đổi phương trình ta có:( ) ( ) ( )2 6 2x x m x⇔ − + = −( ) ( ) ( )2 22 6 2x x m x⇔ − + = −( )( )( )3 2 3 22 6 32 0 2 V g x 6 32x x x m x x x m⇔ − + − − = ⇔ = = + − =.ycbt ( )g x m⇔ = có đúng một nghiệm thuộc khoảng ( )2;+∞. Thật vậy ta có:( ) ( )3 4 0, 2g x x x x′= +[r]
Bài 1. Phương pháp hàm sốCHƯƠNG I. HÀM SỐBÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ( )1 2,x x a b∀ < ∈ ta có ( ) ( )1 2f x f x<2. y = f (x) nghịch biến / (a, b)[r]
Phần II. Tính đơn điệu của hàm số Bài 11. 2/Cho hàm số có đồ thị là ( Cm); m là tham số. Tìm m để hàm số đồng biến trên R Bài 12. Định m để hàm số đồng biến trong khoảng Bài 13. Định m để hàm số nghịch biến trong khoảng Bài 14. Định m để hàm số luôn l[r]
Bài 1. Phương pháp hàm sốCHƯƠNG I. HÀM SỐBÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ( )1 2,x x a b∀ < ∈ ta có ( ) ( )1 2f x f x<2. y = f (x) nghịch biến / (a, b)[r]
- Tốc độ xử lý nhanh hơn, cho kết quả đầy đủ hơn.Với mong muốn của bản thân về một đề tài mà sau này có thể phục vụ thiết thực cho việcgiảng dạy của mình ở trường phổ thông, chúng tôi đã chọn đề tài: “Một số phương pháp giảiphương trình vô tỷ và ứng dụng máy tính VINACAL 570ES PLUS vào giải p[r]
) là đồ thò hàm số xmxy1+= (1) Tìm m để hàm số (1) có cực trò và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến tiệm cận xiên của (Cm) bằng 21 Bài 8: Gọi (Cm) là đồ thò hàm số 11)1(2+++++=xmxmxy (1) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thò (Cm) luôn luôn có điểm cực đại,
Bài 1. Phương pháp hàm sốCHƯƠNG I. HÀM SỐBÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ( )1 2,x x a b∀ < ∈ ta có ( ) ( )1 2f x f x<2. y = f (x) nghịch biến / (a, b)[r]
Bài 1. Phương pháp hàm sốCHƯƠNG I. HÀM SỐBÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ( )1 2,x x a b∀ < ∈ ta có ( ) ( )1 2f x f x<2. y = f (x) nghịch biến / (a, b)[r]
Đọc đề suy nghó trả lời các câu hỏi của giáo viênHS3:* y’=3x2-3* y’=0 −==⇔=−⇔110332xxxĐònh lí SGK trang 6Ví dụ 1:Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y= x3-3x+1a) TXĐ: D=Ry’=3x2-3x∞+−∞− 11
Tính đơn điệu của hàm số, khảo sát sự biến thiên, tính đơn điệucủa hàm sốĐịnh nghĩaHàm số f xác định trên K. Với mọi x1, x2 thuộc K: x1 > x2 Nếu f(x1) > f(x2) thì f tăng trên K; nếu f(x1)Chủ ỷ:-Hàm số tăng hoặc giảm trên K đươcj gọi chun[r]
Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng.Lý thuyết sự đồng biến, nghịch biến của hàm sốTóm tắt lý thuyếtKí hiệu K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng.1. Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K ⇔ ∀x1, x2 ∈ K, x1 Hàm số y = f(x) nghịch biế[r]