Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượngxin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùngchủ đề của tác giả khác. Tài li u này bao g m nhi u tài li u nh có cùng chđ bên trong nó. Ph n n i dung b n c n có th n m gi a ho c cu[r]
Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
Một số cụm từ hay trong Tiếng Anh It is worth noting that : đáng chú ý là It was not by accident that… : không phải tình cờ mà… What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là But frankly speaking, .. : thành thật mà nói Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ Be a[r]
_Mặc dù đã nhiều tuổi, nhưng bà ấy có thể tính toán rất nhanh._ • Succeed in doing sth = manage to do sth We succeeded in digging the Panama canal = We managed to dig the Panama canal _C[r]
Quét (san) virus.8. このPCはウイルスに感染している。Kono PC wa Uirusu ni Kansen shite iru.Quét (san) virusMáy này bị nhiễm virus.9. ウイルスに感染したファイルUirusu ni Kansen shita File.1 file bị nhiễm virus.10. ウイルスが入ったファイルUirusu ga haitta File1 file có chứa virus.11. アンチウイルスソ[r]
25 cụm từ tiếng Nhật bạn phải biết.Nếu có cơ hội sinh sống hay du lịch tại Nhật Bản, 25 cụm từ tiếng Nhật sau đây chắc chắn bạn phải biết đểsử dụng. Đây đều là những vô cùng cơ bản, tuy nhiên bạn sẽ gặp chúng thường xuyên và rất có ích tronggiao tiếp hay đời sống hằng ngày.25 cụm từ[r]
Những cụm từ kinh điển trong bài thi TOEICCác em ơi hôm nãy chúng mình sẽ cùng nhau điểm lại những cụm từ kinh điển của bài thiTOEIC nhé. Đây cũng là 1 mẹo khi chúng ta luyện thi TOEIC đó!1. Prior to (=before)Ví dụ: Ở phần 4 đề thi TOEIC, tình huống thông báo ở sân bay/ ga tàu rất hay[r]
To have a snowballs chance in hell (informal) to have no chance of doing or having something. Thành ngữ này có nghĩa đen là làm quả cầu tuyết ở địa ngục lửa, ám chỉ không có cơ hội làm gì, làm điều gì vô vọng. Ví dụ: You have a snowballs chance in hell of winning the lottery. Cậu trúng xổ số thì ch[r]
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
Thể lệ hội thi: Gồm 4 phần thi Phần 1: Phần khởi động – Trả lời nhanh.Có 3 bộ câu hỏi, mỗi bộ gồm 10 câu hỏi trả lời nhanh, mỗi đội lần lượt chọn và cử đại diện đứng tại chỗ của đội mình để trả lời, thời gian trả lời tối đa là 2 phút, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, điểm tối đa cho phần thi này là[r]
be able to do sth: có thể làm được việc Be about to do sth: sắp làm việc gìBe about: quanh quẩn đâu đây, loanh quanh đâu đây thôi by accident: tình cờ, ngẫu nhiênin accordance with: theo đúng vớion account of : vìAll the same: dù sao đi nữa
Đỗ Xuân Hoàng TOEIC180 cụm từ trong part 1 TOEICTest 11.Lighting a fire2. Working with a wheel3.Construcion equipment on the field4. Signs along the roadside5. Along the edge of the street6. Lined up to get into the building7. Crowed on the walkway8. Chopping wood9. Hiking in the woods10. The[r]
Các thụ thể nội bào bị bất hoạt dẫn đến các bệnh về thần kinh.KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ1. Kết luậnViệc nghiên cứu các chức năng và vai trò, vị trí, cơ chế hoạt động của cácthụ thể tế bào trong quá trình truyền tín hiệu có vai trò quan trọng về mặt lí luận vàthực tiễn y học. Nghiên cứu về thụ thể giúp ch[r]
TRANG 1 CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH 1 depending on/upon phụ thuộc vào, lệ thuộc vào 2 down time thời gian chết 3 due to because of; by/in virtue of; by reason of; owing to; consequent on;[r]
CHƢƠNG 2TỔNG QUAN2.1 GIỚI THIỆU Giới thiệu đề tàiĐề tài: “Tìm hiểu CodeIgniter, ứng dụng xây dựng website mua bán máy tính” nhằmtạo ra một trang web hoạt động về lĩnh vực kinh doanh và mua bán các mặt hàng máy tínhhiện nay nhƣ: máy tính bảng, máy tính xách tay… Bên cạnh việc mua bán và thanh[r]
công nghệ thông tin phục vụ góp phần tích cực vào việc kiểm soát rủi ro cho vay. Từnhững yêu cầu bức thiết trên cùng với sự giúp đỡ của các cán bộ NH, kết hợp kiến thứcmà thầy cô khoa Kế toán-Tài chính (Đại học Kinh tế Huế) truyền đạt, tôi quyết định chọnđề tài: “Thực trạng kiểm soát nội bộ q[r]
to have a cough: bị ho to have a fever: bị sốt to have a headache: bị nhức đầu to have a stuffy nose: nghẹt mũi to have a runny nose: sổ mũi to have a stomachache ~ sore tummy: đau dạ dày to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió to have tonsi[r]