Email hay còn gọi là thư điện tử viết tắt của cụm từ Electronic Mail. Với email, bạn có thể gửi thư điện tử cho nhau như gửi thư giấy nhưng với tốc độ vượt bậc chỉ vài giây không giới hạn không gian và thời gian, chỉ yêu cầu có kết nối internet và một tài khoản email. Hiện nay có rất nhiều dịch vụ E[r]
Nhu cầu thực tế của việc phát triển, ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại trong mọi lĩnh vực sản xuất, quản lý kinh tế và văn hoá của đất nước ta hiện nay là rất to lớn. Và việc đáp ứng một cách tích cực các nhu cầu đó sẽ mang lại những đóng góp quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại h[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM 2014 Câu 1. (2,5 điểm) a) Hệ soạn thảo văn bản là gì? b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word? c) Phân biệt hai chế độ gõ (chế độ chèn và chế độ đè).[r]
GDI là từ viết tắt của cụm từ Gasonline direct injection chỉ các loại động cơ phun xăng trực tiếp. Trong loại động cơ này, xăng được phun thẳng vào buồng cháy của các xi-lanh, khác hẳn nguyên lý phun xăng vào đường nạp của các động cơ phun xăng điện tử thông dụng. Động cơ GDI không dùng bướm ga để đ[r]
C. fatD. slimCâu 15:Last year, the rush hour delayed our trip to the airport and as a result, we had to change our flight.A. a time of the year whenB. an hour in the afternoon C. an hour in the morningD. a time during each daypeople don’t like shopping when people do not travelwhen the traffic is ea[r]
Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số c[r]
40 CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY1. Make a contribution to : góp phần2. Lose touch with :mất liên lạc3. Keep pace with :theo kịp4. Keep correspondence with :liên lạc th ư t ừ5. Make room for : dọn chỗ6. Make allowance for :chiếu cố7. Show affection for :có cảm tình8. Feel pity for :thươ ng xót9. Feel r[r]
Cho các từ và cụm từ sau đây C4. Cho các từ và cụm từ sau đây: đèn điện, quạt điện, điện tích, dòng điện. Hãy viết 3 câu, mỗi câu có sử dụng hai trong số các từ, cụm từ đã cho. Bài giải: - Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. - Đèn điện sáng khi có dòng điện chạy qua.[r]
_Mặc dù đã nhiều tuổi, nhưng bà ấy có thể tính toán rất nhanh._ • Succeed in doing sth = manage to do sth We succeeded in digging the Panama canal = We managed to dig the Panama canal _C[r]
Quét (san) virus.8. このPCはウイルスに感染している。Kono PC wa Uirusu ni Kansen shite iru.Quét (san) virusMáy này bị nhiễm virus.9. ウイルスに感染したファイルUirusu ni Kansen shita File.1 file bị nhiễm virus.10. ウイルスが入ったファイルUirusu ga haitta File1 file có chứa virus.11. アンチウイルスソ[r]
25 cụm từ tiếng Nhật bạn phải biết.Nếu có cơ hội sinh sống hay du lịch tại Nhật Bản, 25 cụm từ tiếng Nhật sau đây chắc chắn bạn phải biết đểsử dụng. Đây đều là những vô cùng cơ bản, tuy nhiên bạn sẽ gặp chúng thường xuyên và rất có ích tronggiao tiếp hay đời sống hằng ngày.25 cụm từ[r]
Những cụm từ kinh điển trong bài thi TOEICCác em ơi hôm nãy chúng mình sẽ cùng nhau điểm lại những cụm từ kinh điển của bài thiTOEIC nhé. Đây cũng là 1 mẹo khi chúng ta luyện thi TOEIC đó!1. Prior to (=before)Ví dụ: Ở phần 4 đề thi TOEIC, tình huống thông báo ở sân bay/ ga tàu rất hay[r]
To have a snowballs chance in hell (informal) to have no chance of doing or having something. Thành ngữ này có nghĩa đen là làm quả cầu tuyết ở địa ngục lửa, ám chỉ không có cơ hội làm gì, làm điều gì vô vọng. Ví dụ: You have a snowballs chance in hell of winning the lottery. Cậu trúng xổ số thì ch[r]
Một số cụm từ hay trong Tiếng Anh It is worth noting that : đáng chú ý là It was not by accident that… : không phải tình cờ mà… What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là But frankly speaking, .. : thành thật mà nói Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ Be a[r]
1 ARRIVE IN VÀ ARRIVE AT Khi muốn nói Họ tới sân bay lúc 10 giờ They arrived in the airport at 10.00 (sai) They arrived at the airport at 10.00 (đúng) NOTE: → Arrive at dùng cho nơi nhỏ (làng xã, sân bay...) Khi muốn nói Họ tới Hà Nội lúc đêm They arrived at Ha Noi at night (sai) They arriv[r]
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
be able to do sth: có thể làm được việc Be about to do sth: sắp làm việc gìBe about: quanh quẩn đâu đây, loanh quanh đâu đây thôi by accident: tình cờ, ngẫu nhiênin accordance with: theo đúng vớion account of : vìAll the same: dù sao đi nữa
Đỗ Xuân Hoàng TOEIC180 cụm từ trong part 1 TOEICTest 11.Lighting a fire2. Working with a wheel3.Construcion equipment on the field4. Signs along the roadside5. Along the edge of the street6. Lined up to get into the building7. Crowed on the walkway8. Chopping wood9. Hiking in the woods10. The[r]