CỤM TỪ ĐIỆN TỬ

Tìm thấy 5,968 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Cụm Từ Điện Tử":

BÁO CÁO MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG CHỦ ĐỀ GMAIL

BÁO CÁO MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG CHỦ ĐỀ GMAIL

Email hay còn gọi là thư điện tử viết tắt của cụm từ Electronic Mail. Với email, bạn có thể gửi thư điện tử cho nhau như gửi thư giấy nhưng với tốc độ vượt bậc chỉ vài giây không giới hạn không gian và thời gian, chỉ yêu cầu có kết nối internet và một tài khoản email.
Hiện nay có rất nhiều dịch vụ E[r]

25 Đọc thêm

Hiện đại hóa công tác văn phòng

HIỆN ĐẠI HÓA CÔNG TÁC VĂN PHÒNG

Nhu cầu thực tế của việc phát triển, ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại trong mọi lĩnh vực sản xuất, quản lý kinh tế và văn hoá của đất nước ta hiện nay là rất to lớn. Và việc đáp ứng một cách tích cực các nhu cầu đó sẽ mang lại những đóng góp quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại h[r]

66 Đọc thêm

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2014 (P1)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM 2014 (P1)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM 2014  Câu 1.   (2,5 điểm)  a)     Hệ soạn thảo văn bản là gì? b)    Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word?  c)     Phân biệt hai chế độ gõ (chế độ chèn và chế độ đè).[r]

3 Đọc thêm

NGUYENTHANHTRONG-C14A.OTO3-GIOI THIEU CHI TIET VE DONG CO GDI

NGUYENTHANHTRONG-C14A.OTO3-GIOI THIEU CHI TIET VE DONG CO GDI

GDI là từ viết tắt của cụm từ Gasonline direct injection chỉ các loại động cơ phun xăng trực tiếp. Trong loại động cơ này, xăng được phun thẳng vào buồng cháy của các xi-lanh, khác hẳn nguyên lý phun xăng vào đường nạp của các động cơ phun xăng điện tử thông dụng. Động cơ GDI không dùng bướm ga để đ[r]

13 Đọc thêm

ĐỀ MẪU TIẾNG ANH THI VÀO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐỀ MẪU TIẾNG ANH THI VÀO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

C. fatD. slimCâu 15:Last year, the rush hour delayed our trip to the airport and as a result, we had to change our flight.A. a time of the year whenB. an hour in the afternoon C. an hour in the morningD. a time during each daypeople don’t like shopping when people do not travelwhen the traffic is ea[r]

14 Đọc thêm

100 cụm từ vựng TOEIC hay xuất hiện trong part 1

100 CỤM TỪ VỰNG TOEIC HAY XUẤT HIỆN TRONG PART 1

Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số cụm từ, từ vựng hay xuất hiện trong toeic listenning part 1 toeic.Một số c[r]

6 Đọc thêm

40 CỤM TỪ TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP

40 CỤM TỪ TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP

40 CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY1. Make a contribution to : góp phần2. Lose touch with :mất liên lạc3. Keep pace with :theo kịp4. Keep correspondence with :liên lạc th ư t ừ5. Make room for : dọn chỗ6. Make allowance for :chiếu cố7. Show affection for :có cảm tình8. Feel pity for :thươ ng xót9. Feel r[r]

1 Đọc thêm

BÀI C4 TRANG 54 SGK VẬT LÝ 7

BÀI C4 TRANG 54 SGK VẬT LÝ 7

Cho các từ và cụm từ sau đây C4. Cho các từ và cụm từ sau đây: đèn điện, quạt điện, điện tích, dòng điện. Hãy viết 3 câu, mỗi câu có sử dụng hai trong số các từ, cụm từ đã cho. Bài giải: -       Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. -       Đèn điện sáng khi có dòng điện chạy qua.[r]

1 Đọc thêm

1 SỐ CỤM TỪ VIẾT LẠI CÂU

1 SỐ CỤM TỪ VIẾT LẠI CÂU

_Mặc dù đã nhiều tuổi, nhưng bà ấy có thể tính toán rất nhanh._ • Succeed in doing sth = manage to do sth We succeeded in digging the Panama canal = We managed to dig the Panama canal _C[r]

2 Đọc thêm

 CÁC CỤM TỪ TIẾNG NHẬT VỀ LỖI MÁY TÍNH

CÁC CỤM TỪ TIẾNG NHẬT VỀ LỖI MÁY TÍNH

Quét (san) virus.8. このPCはウイルスに感染している。Kono PC wa Uirusu ni Kansen shite iru.Quét (san) virusMáy này bị nhiễm virus.9. ウイルスに感染したファイルUirusu ni Kansen shita File.1 file bị nhiễm virus.10. ウイルスが入ったファイルUirusu ga haitta File1 file có chứa virus.11. アンチウイルスソ[r]

3 Đọc thêm

25 CỤM TỪ TIẾNG NHẬT BẠN PHẢI BIẾT

25 CỤM TỪ TIẾNG NHẬT BẠN PHẢI BIẾT

25 cụm từ tiếng Nhật bạn phải biết.Nếu có cơ hội sinh sống hay du lịch tại Nhật Bản, 25 cụm từ tiếng Nhật sau đây chắc chắn bạn phải biết đểsử dụng. Đây đều là những vô cùng cơ bản, tuy nhiên bạn sẽ gặp chúng thường xuyên và rất có ích tronggiao tiếp hay đời sống hằng ngày.25 cụm từ[r]

2 Đọc thêm

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

QUÁ KHỨ VÀ PHÂN TỪ: LOST CỤM HAY GẶP TRONG ĐỀ THI TOEIC: B.. LOST V, PP: QUÁ KHỨ VÀ PHÂN TỪ HAI CỦA LOSE.[r]

4 Đọc thêm

NHỮNG CỤM TỪ KINH ĐIỂN TRONG BÀI THI TOEIC

NHỮNG CỤM TỪ KINH ĐIỂN TRONG BÀI THI TOEIC

Những cụm từ kinh điển trong bài thi TOEICCác em ơi hôm nãy chúng mình sẽ cùng nhau điểm lại những cụm từ kinh điển của bài thiTOEIC nhé. Đây cũng là 1 mẹo khi chúng ta luyện thi TOEIC đó!1. Prior to (=before)Ví dụ: Ở phần 4 đề thi TOEIC, tình huống thông báo ở sân bay/ ga tàu rất hay[r]

2 Đọc thêm

Những cụm từ lạnh mà không lạnh trong tiếng Anh

NHỮNG CỤM TỪ LẠNH MÀ KHÔNG LẠNH TRONG TIẾNG ANH

To have a snowballs chance in hell (informal) to have no chance of doing or having something.
Thành ngữ này có nghĩa đen là làm quả cầu tuyết ở địa ngục lửa, ám chỉ không có cơ hội làm gì, làm điều gì vô vọng.
Ví dụ:
You have a snowballs chance in hell of winning the lottery.
Cậu trúng xổ số thì ch[r]

4 Đọc thêm

MỘT SỐ CỤM TỪ HAY TIẾNG ANH

MỘT SỐ CỤM TỪ HAY TIẾNG ANH

Một số cụm từ hay trong Tiếng Anh
It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
Be a[r]

4 Đọc thêm

các cụm từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng anh

CÁC CỤM TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

1 ARRIVE IN VÀ ARRIVE AT
Khi muốn nói Họ tới sân bay lúc 10 giờ
They arrived in the airport at 10.00 (sai)
They arrived at the airport at 10.00 (đúng)
NOTE: → Arrive at dùng cho nơi nhỏ (làng xã, sân bay...)
Khi muốn nói Họ tới Hà Nội lúc đêm
They arrived at Ha Noi at night (sai)
They arriv[r]

6 Đọc thêm

1000 cum tu tieng anh thong dung

1000 CUM TU TIENG ANH THONG DUNG

1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh

20 Đọc thêm

CỤM TỪ TIẾNG ANH_P2

CỤM TỪ TIẾNG ANH_P2

Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2Cụm từ tiếng Anh_p2

5 Đọc thêm

CỤM TỪ TIẾNG ANH (PHẦN 1)

CỤM TỪ TIẾNG ANH (PHẦN 1)

be able to do sth: có thể làm được việc Be about to do sth: sắp làm việc gìBe about: quanh quẩn đâu đây, loanh quanh đâu đây thôi by accident: tình cờ, ngẫu nhiênin accordance with: theo đúng vớion account of : vìAll the same: dù sao đi nữa

4 Đọc thêm

180 CỤM TỪ TOEIC CẦN NHỚ

180 CỤM TỪ TOEIC CẦN NHỚ

Đỗ Xuân Hoàng TOEIC180 cụm từ trong part 1 TOEICTest 11.Lighting a fire2. Working with a wheel3.Construcion equipment on the field4. Signs along the roadside5. Along the edge of the street6. Lined up to get into the building7. Crowed on the walkway8. Chopping wood9. Hiking in the woods10. The[r]

4 Đọc thêm