BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ V ING TIẾNG AN H LỚP 11 (1)

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Bài tập to infinitive và V ing tiếng An h lớp 11 (1)":

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ V ING

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ V ING

1. A Hint: Theo nguyên tắc trên thì hầu hết động từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Tuy nhiên trong từ study âm y được phát âm là [i] do đó trọng âm sẽ rơi vào âm tiết có nguyên âm mạnh hơn là stu.
2. A Hint: Các từ tận cùng bằng –ce, –cy thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3[r]

31 Đọc thêm

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ BARE INFINITIVE TIẾNG ANH LỚP 11

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ BARE INFINITIVE TIẾNG ANH LỚP 11

BÀI TẬP 1: DÙNG DANH ĐỘNG TỪ HOẶC ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO" CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC ĐƠN ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU: 1.. The examiner gave the students some time think ________.[r]

18 Đọc thêm

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ BARE INFINITIVE TIẾNG ANH LỚP 11

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ BARE INFINITIVE TIẾNG ANH LỚP 11

Một số bài tập về To_inf và Bare_inf tiếng Anh 11.
Là danh sách bài tập cụ thể ôn luyện cho 2 dạng ngữ pháp cơ bản.
Khám phá thêm các bài tập khác của mình nhé.
Mình sẽ cố gắng ngày càng upload nhiều hơn những tài liệu giúp các bạn ôn tập mỗi ngày. Tiếng Anh không khó đâu hehehehehehe

Đọc thêm

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ BARE INFINITIVE TIẾNG ANH LỚP 11

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ BARE INFINITIVE TIẾNG ANH LỚP 11

We ordered him to appear in court * NOTES : allow / permit / advise/ recommend/ encourage + object + to infinitive Ex: She DOESN’T ALLOW METO SMOKE in her room allow/ permit/ recommend/ [r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP V_ING HAY TO_INF

BÀI TẬP V ING HAY TO INF

a. to b. not to c. to not d. for 17. The wind is_______ to blow the roof off.
a. strong enough b.too strong c. quiet strong d. very strong
>> too ... to: quá .... đến nỗi mà.... --> Dùg khi 2 vế nghĩa trái nhau. Chỗ này là 'Gió to - thổi[r]

4 Đọc thêm

MỘT SỐ CẤU TRÚC CƠ BẢN THƯỜNG GẶP Ở THPT docx

MỘT SỐ CẤU TRÚC CƠ BẢN THƯỜNG GẶP Ở THPT DOCX

Used to + V infinitive Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa, e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao n[r]

3 Đọc thêm

75 CAU TRUC HAY GAP CUC DINH

75 CAU TRUC HAY GAP CUC DINH


• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gỡ... mất bao nhiờu thờigian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. • To prevent/stop + someone/something + From[r]

7 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

First Certificate language practice with key 18 doc

FIRST CERTIFICATE LANGUAGE PRACTICE WITH KEY 18 DOC

_ TRANG 2 _• Verbs followed by -ing or infinitive: little change of meaning _ _Some verbs can be followed either by an -ing form or an infinitive and there _ is little or no change in me[r]

10 Đọc thêm

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

bài tập và ngữ pháp câu tường thuật đầy đủ , dễ hiểu dành cho lop 11 và 12 , câu tường thuật với V_ing và To_V nguyên mẫu , các dạng đặc biệt của reported speech .
công thức và bài tập đa dạng, dễ hiểu

9 Đọc thêm

Những cơ bản tiếng Anh 1 - V_ing và to ing pptx

NHỮNG CƠ BẢN TIẾNG ANH 1 - V_ING VÀ TO ING PPTX

3 : MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT CÓ THỂ DÙNG CẢ V_ING VÀ TO_INF STOP + VING :NGHĨA LÀ DỪNG HÀNH ĐỘNG ĐANG DIỄN RA ĐÓ LẠI EX: I STOP EATING TÔI NGỪNG ĂN + TO INF : DỪNG LẠI ĐỂ LÀM HÀNH ĐỘNG K[r]

6 Đọc thêm

chuyên đề Ving/To V+bàitập

CHUYÊN ĐỀ VING/TO V+BÀITẬP

_ + to-infinitive_ _ + -ing_ _come_ to talk about a gradual change to say that someone moves in the way that is described After some years, they came _to_ _ accept _her as an equal.. •He[r]

7 Đọc thêm

two-word phrasal verbs with the particle in that require into when used with an object

TWO WORD PHRASAL VERBS WITH THE PARTICLE IN THAT REQUIRE INTO WHEN USED WITH AN OBJECT

We have seen in Sections 9 and 23 that some two-word phrasal verbs require a second particle when they are transitive, which makes them three-word phrasal verbs. Many phrasal verbs with the particle in have a meaning that relates to entering or penetrating. When what is being entered or pe[r]

17 Đọc thêm

V_ING VÀ TO_V

V_ING VÀ TO_V

need - You don't need to study a lot, you need to study a little for a long time.
offer - He offered to help me carry these bags. plan - They plan to go abroad next year. pretend - He's pretending to be sick. promise - She promised to be here on time. ref[r]

1 Đọc thêm

Bài Tập Ôn Thi Vào 10 (V-ing / To-V)

BÀI TẬP ÔN THI VÀO 10 V ING TO V

TRANG 1 _Nguyễn thị đào – ngô sĩ liên- TP:bắc giang_ Infinitive or ing-form I/ PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE RIGHT FORM, INFINITIVE WITH OR WITHOUT TO OR ING.. SOMETIMES TWO FORMS – A[r]

1 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

3- Theo sau b i "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay,ở detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagi[r]

1 Đọc thêm

Cấu trúc ''''không thể không'''' pptx

CẤU TRÚC ''''KHÔNG THỂ KHÔNG'''' PPTX

TRANG 1 CẤU TRÚC 'KHÔNG THỂ KHÔNG' CAN’T HELP BUT + INFINITIVE WITHOUT TO =BUỘC LÒNG PHẢI, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO KHÁC; CAN’T HELP BUT + V-ING KHÔNG THỂ NÀO ĐỪNG ĐƯỢC, KHÔNG NHỊN ĐƯỢC KHÁC N[r]

6 Đọc thêm

CẤU TRÚC TIẾNG ANH BỒI DƯỠNG 9

CẤU TRÚC TIẾNG ANH BỒI DƯỠNG 9

o It + be + something/ someone + that/ who (chớnh...mà...)
o Had better + V(infinitive )(nờn làm gỡ....)
o hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

3 Đọc thêm

de thi khao sat chat luong giua ky 2

DE THI KHAO SAT CHAT LUONG GIUA KY 2

RÚT GỌN CÁC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ SAU, DÙNG CỤM PHÂN TỪ HIỆN TẠI V-ING _ _HOẶC CỤM PHÂN TỪ QUÁ KHỨ V-ED HOẶC TO - INFINITIVE 3Đ._ 1.Nga knows the woman who is meeting us at the airport.. We s[r]

1 Đọc thêm

GRAMMAR STRUCTURES WITH NEED

GRAMMAR STRUCTURES WITH NEED

TRANG 1 GRAMMAR STRUCTURES WITH NEED NEED …ING AFTER NEED AN –ING FORM CAN BE USED IN BRITISH ENGLISH.. IN THIS CASE THE –ING FORM HAS THE SAME MEANING AS THAT of a passive infinitive.[r]

1 Đọc thêm