GỒM 4 CHƯƠNG:Chương I: số hữu tỉ- số thực ( 22 tiết- trong đó: lý thuyết 12, luyện tập 7, ôn tập 2, kiểm tra 1)Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết- Trong đó: lý thuyết 7, luyện tập 4, ôn tập 3, kiểm tra 3 “ 1bài 45 phút, 1 bài học kỳ”, trả bài kiểm tra học kỳ 1[r]
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ .CÓ THỂ HIỆN HIỆU ỨNG BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐĐại số 7Tiết 1 Tiết 1 VVậy các số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉậy các số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu t[r]
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và khôngphụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạngvới a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục[r]
−−−- Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm: 20−4. Củng cố:- Gọi HS làm miệng bài 1 SGK. 5. Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau-Học bài theo SGK.- Làm các bài tập SGK, SBT Toán 7.IV. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt của tổ trưởngGV[r]
Vậy các số trên là các số hữu tỉ. Thế nào là số hữu tỉ? - GV: Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q. - GV yêu cầu học sinh làm ?2 - Sau đó yêu cầu HS làm bài 1/7 SGK. Học sinh làm vào vở ?1 ; ?2 . Bài 1/7 SGK là các[r]
−−−−−−-Các số hữu tỉ dương: -Các số hữu tỉ âm :-Số không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm :3. So sánh hai số hữu tỉNhận xét về dấu của tử và mẫu của phân số biểu diễn số hữu tỉ đó?53;32−−4;51;7[r]
Số hữu tỉ Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ Ví dụ: 3; 0,5; 0; 257; … Ta có thể nói: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b thuộc Z, b khác 0
: 52 Học sinh cả lớp theo dõi, nhận xét. Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Giáo viên: Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n (n N, n >1) của số hữu tỉ x. (tương tự như đối với số N) - GV giới thiệu x, n và các qui ước. - GV: Nêu x được viết[r]
Cõu 4(0,5) Cho x = 6,67254 . Khi lm trũn n ba ch s thp phõn thỡ x l : A. 6,67 ; B. 6,673; C. 6,672; D. 6,6735 .Bài 5(1đ): Điền dấu X vào ô trống mà em chọnCâu Nội dung Đúng Sai1Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số ba với a,b Z, b 02Cộng phân số: 72 + 2523 = 257232++ = 322[r]
Tiết 181/ Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực 122132−5? Cách viết x R cho ta biết điều gì?∈* Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : Bài tập: Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; ; -[r]
dương, cũng không là số hữu tỉ âm? - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ ?53 Và biểu diễn số 53 trên trục số? b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ? - Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? c) Các phép toán trong Q
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Lí thuyết về số thựcKiến thức cơ bản.1. Số thực:Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Tập hợp các số thực được kí hiệu là R: R=Q U I.2. Trục số thực- Mỗi số thực được biểu[r]
Kiểm tra 45I/ Trắc nghiệm khách quan: (4điểm) Câu1:(1điểm). Điền dấu ì thích hợp vào ô trốngCác khẳng định Đúng Saia). Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dơng,số 0 và các số hữu tỉ âmb). Số hữu tỉ âm lớn hơn số[r]
Thiết lập ma trận hai chiều Chủ đề nội dung kiểm tra Nhận biếtTNKQTNTLThông hiểuTNKQ TNTLVận dụngTNKQ TNTL TổngTập hợp Q các số hữu tỉ. Các phép tính trong Q (6 tiết)1 11 1 1 0,5 2 2,5 5 5Tỉ lệ thức.Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của[r]
GA ĐS7Tuần : 11 Ngày soạn :…../……./…Tiết : 30 Ngày dạy :……/……/…KIỂM TRA 1 TIẾTI. Mục tiêu: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.- Biết định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, qui tắc các phép tốn trong[r]
GA ĐS7Tuần : 11 Ngày soạn :…../……./…Tiết : 30 Ngày dạy :……/……/…KIỂM TRA 1 TIẾTI. Mục tiêu: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.- Biết định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, qui tắc các phép tốn trong[r]
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.10Tuần:4Tiết: 6-7NS: 11/9/16§6. LUü THõA CñA MéT Sè H÷U TØI.MỤC TIÊU.1/ Kiến thức:+ HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.+ Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.2/ Kỹ năng:+ Có kỹ nă[r]