Tập hợp Q các số hữu tỉ A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.[r]
− −− = =1 413 3=Các số trên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa) ?2: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số:N, Z, Q?Trả lời:V[r]
Giáo án Đại số 7CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈTiết theo PPCT: 01 Ngày soạn: 15/08/2012I. MỤC TIÊU1. Kiến thức: + Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,[r]
1 Giáo án đại số lớp 7 - Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Ngày 5/9 Tiết 1 1 TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số <[r]
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ .CÓ THỂ HIỆN HIỆU ỨNG BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐĐại số 7Tiết 1 Tiết 1 VVậy các số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉậy các số 3, - 0,5 ; 0 ;.... đều là số hữu tỉ KiÓm tra bµi c[r]
r~-/ r~ư/ ~ ` r~ư/ c- x" se qa z se r c- .Ã r~./ ~ +2 - Biết được sỐ hƯu là số viờt được dưới dạng p vƠI qa,b c Z, b z0. Cỏch biấu diễn sỐ hứUu tỉ trờn trục sỐ và so sỏnh cỏc số hữu tỈ. Bước đầu nhận biết[r]
ĐHSPHNThs. Lê Hải TrungTập hợp Q các số hữu tỉA. Lý thuyết1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân sốavới a, b ∈ Z , b ≠ 0b2. Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục sốTrên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là đi[r]
Bài 1: tập hợp Q các số hữu tỉBài giảng Đại số 7Kiểm tra bài cũCâu 1. Nêu khái niệm phân số?Câu 2. Nêu các cách so sánh hai phân số?Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉSố hữu tỉBiểu diễn số hữu tỉSo sánh số
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và khôngphụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạngvới a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục[r]
viết đượcdưới dạng số thập phân vô hạn tuầnhoàn* Kết luận (SGK)Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)- Làm bài tập 65 trang 34 SGK.Hoạt động 5: Hướng dẫn ở nhà: (2 phút)- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK- Làm các bài tập 67, 68, 69 ,70, 71 trang 34, 35 SGK. V. Rút kinh nghiệm:GV:Vũ Văn Phương Nă[r]
Kế hoạch bộ môn Trường THCS Phong ThanhTHÁNGTUẦNCHƯƠNGTIẾTKIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG PHÁPĐỒ DÙNG DẠY HỌCHỆ THỐNG BÀI TẬPBÀI HỌC KINH NGHIỆM09 1 I 1Hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu[r]
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập, phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
Tuần : 1 Ngày soạn :Tiết : 1 Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰCBài: TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈI.Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Hiểược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên Trục số và so sánh số hữu tỉ. - Bước đ[r]
PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS TRUNG TRẠCHĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2011 – 2012Môn: Toán 7Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)MA TRẬN ĐỀCấp độ Nhận biếtChủ đề1. Tập hợp Q các sốhữu tỉ-Giá trị tuyệt đốicủa số hữa tỷSố câuSố điểm tỉ lệ %Thông hiểuVận dụngVận dụng thấpVận dụng[r]
Cõu 4(0,5) Cho x = 6,67254 . Khi lm trũn n ba ch s thp phõn thỡ x l : A. 6,67 ; B. 6,673; C. 6,672; D. 6,6735 .Bài 5(1đ): Điền dấu X vào ô trống mà em chọnCâu Nội dung Đúng Sai1Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số ba với a,b Z, b 02Cộng phân số: 72 + 2523 = 257232++ = 32253Số[r]
ôn tập và mở rộng kiến thức toán cho các em học sinh hơn Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 số đó.Câu 5: Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại : khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh trung bình bằng 1/2 số học sinh khá và số học sinh khá bằng 4/3 số học sinh giỏi.Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.Mỗi câu : 2 điểmNgày[r]