bằng các chữ số: 0; 1; 2; 2; 2.Bài 9: Chứng minh rằng: Nếu a = x3y, b = x2y2, c = xy3 thì với bất kì sốhữu tỉ x và y nào ta cũng có: ax + b2 - 2x4y4 = 0.Dạng 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI, Phương pháp:Dạng 1:A ( x ) = B với B ≥ 0Ta có công thức giải như sau: A([r]
=;x =− 25 − 25(−12)300300c) x = -0,75 = -75/100 = -3/4; y = -3/4Vậy x = yBài 4 (trang 8 SGK Toán đại số lớp 7 tập 1)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSo sánh số hữu tỉ a/b ( a,b ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấuĐáp án và h[r]
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 1. Cộng trừ số hữu tỉ Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng: x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Khi đó x + y = + 2. Quy tắc " chuyển vế" Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng[r]
÷32 2Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một sốdương; luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là mộtsố âm.3Tiết8 - §6: LŨY TÍCHTHỪA(0,125)CỦA MỘTSỐ HỮU(tiếp)TÍNHNHANH. 83 NHƯTHẾ TỈNÀO?1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sánh:3a) Công thứcLũy t[r]
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Với hai số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y = . = 2. Chia hai số hữu tỉ: 3. Chú ý: - Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tín[r]
Bài 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈCỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNI . Mục đích yêu cầu :- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia [r]
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó. Bài 7. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó. a) ∀n ∈ N: n chia hết cho n; b) ∃x ∈ Q: x2=2; c) ∀x ∈ R: x< x+1; d) ∃x ∈ R: 3x=x2+1; Hướng dẫn giải: a) Có một số tự nhiên n không chia hết cho ch[r]
Định lí 1: Phơng trình bậc haiAx2+bx+c=0(*) (aZ*, b; cZ)Có nghiệm hữu tỉ khi và chỉ khi = b 2 -4ac là số chính phơng.Chứng minh:+ Điều kiện cần: Nếu phơng trình (*) có các nghiệm x1;2= b là sốhữu tỉ thì khi đó là số hu tỉ. Đặt2ap = (Với p;qN, q 0 và (p,q[r]
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? Bài 89. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực; b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm; c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Hướng dẫn giải[r]
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần Bài 22 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Lời giải: Viết các phân số dưới dạng tối giản: - So sánh các số hữu tỉ dương với nhau: Ta có : Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên - Tương tự So sánh các[r]
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: Bài 36 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: a) b) c) d) e) Lời giải: a) b) = c) = d) = e) =
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ : Lời giải: Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: a) là tổng của hai số hữu tỉ âm . Ví dụ b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ: Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ Lời giải: Có nhiều đáp số cho mỗi câu chẳng hạn: a) b) [r]
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. Bài 2. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a) 1794 chia hết cho 3; b) √2 là một số hữu tỉ: c) π < 3,15; d) |-125|≤0 . Hướng dẫn giải: a) Đúng. Mệnh đề phủ định: "1794 không chia[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Số hữu tỉ và số thực. 1) Lý thuyết. 1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a b với a, b , b 0. 1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Với x = a m ; y = b m Với x = a b ; y = c d 1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ...[r]
hương I ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết1: Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1. Mục tiêu a. Kiến thức Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. b. Kĩ năng Biết viết[r]