Gi¸o ¸n §Ò tµiChia nhãm ®èi tîng cã sè lîng 9 lµm 2 phÇn.( Sè 9 tiÕt 3) Lµm quen víi to¸n mục tiêu bài giảng1. Kiến thức:Trẻ biết các cách chia các đối tượng làm hai phần.Đặt chữ số tương ứng vào các nhóm đối tượng 2.Kỹ năng:3. Thái độ:Trẻ biết yêu quý, chăm sóc và bả[r]
Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết Toán số 6Đề kiểm tra 1 tiết T[r]
Tiết 13: Những câu hát than thân; Tiết 14: Những câu hát châm biếm; Tiết 15: Đại từ; Tiết 16: Luyện tập tạo lập văn bản.Tuần 5Tiết 17: Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh; Tiết 18: Từ Hán Việt; Tiết 19: Trả bài Tập làm văn số 1; Tiết 20: Tìm hiểu chung[r]
Môn Ngữ Văn L ớp 9 Cả năm : 37 tuần x 5 tiết/ tuần = 175 tiết Học kì I : 19 tuần = 90 tiết( 14 tuần x 5 tiết/ tuần + 5 tuần x 4 tiết/ tuần) Học kì II : 17 tuần x 5 tiết/ tuần = 85 tiết( 13 tuần x 5 tiết/ tuần + 5 tuần x 4 tiết/ t[r]
đồng thời, hướng dẫn sinhviên căn cứ vào hứng thú,quan tâm của bản thân để xácđịnh hướng nghiên cứu vàgợi ý cho sinh viên một số đềtài nghiên cứu khoa học cógiá trị ứng dụng.4. HỌC LIỆU•Giáo trình môn học : 陈阿宝,2002,《现代汉语》)(Hán ngữ hiện đại),北京语言文化大学出版社•Tài liệu tham khảo:1[r]
trẻ nhận xét rồi đếm số lượng cá trong bức tranh.*Hoạt động 2: Nhận biết và đếm đến 5- Cô cho trẻ xếp cá-mồi theo nội câu chuyện- Cô xếp 5 con cá- Trẻ hát- Con cá- Dưới nước,ăn rong,…- Cho cá ăn,thay nước cá,…- Trẻ xem- Giấy màu,coa màu đỏ,hồng,…- Có 3 con cá- Trẻ xem tranh và đếm- Trẻ xếp 5[r]
Giáo án thi giáo viên dạy giỏi cấp trườngPhát triển nhận thứcĐề tài: Đếm, Nhận biết, so sánh các nhóm đối tượng có số lượng là 5 ( tiết 1)Giáo viên: Vi Thị Điệp QuỳnhĐộ tuổi: 5-6 tuổiChủ điểm: Gia đìnhTrường mầm non Đồng Cốc- Lục Ngạn- Bắc Giang 5 55
CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN TOÁN 9Chủ đề bám sátCHỦ ĐỀSỐ TIẾTNỘI DUNG CÁC TIẾTTiết Nội dung1 Luyện tập: Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa2Luyện tập: Hằng đẳng thức AA=23 Luyện tập: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương4 Luyện tập: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương5 Bất đẳng thứ[r]
Hoặc xoá tất cả các biến nhớ:SHIFT MODE 1 =Các phím khác tơng tự .7/ Phép tính với hàm khoa học : ( COMP ) .Vào MODE COMP ( ấn mode 1) khi muốn thực hiện các phép tính cơ bản .Một vài phép tính cho kết quả hơi chậm .a/ Hàm lợng giác :Phải ấn định đơn vị đo góc ( độ , radian hay grad.)ấn phím MODE nh[r]
Hình học 7 (tiết 28, 29) cho GV toàn huyện thực hiện vì nội dung 2 tiết này không cótrong sách giáo khoa.IV/ Những vấn đề đã thống nhất cao qua các ý kiến của CBQL, giáo viên:- Thực hiện PPCT 35 tuần như năm học 2009-2010. Thay đổi vị trí 1 tiết Hìnhhọc 9 (tiết<[r]
GV nhận xét tiết học . Ghi nhớ các hiện tợng chính tả đã luyện .- HS viết bảng con .-HS viết bảng : ẩm lạnh, rào rào, gọn ghẽ, len lách ,...-HS viết bài .- HS soát bài.-HS đổi vở kiểm tra bài nhau.- HS làm bài.Bài 1: Các từ : khuya , truyền thuyết , xuyên , yên . Các tiếng có yê có âm cuối, dấu than[r]
-Gọi HS đọc phần gợi ý .-Gọi HS nêu chuyện mình định kể.b.Kể trong nhóm .HS kể theo nhóm , nêu ý nghĩa chuyện kể .c.Thi kể chuyện trớc lớp và trao đổi về ý nghĩa của truyện .-Tổ chức bình chọn ngời kể hay .3.Củng cố dặn dò .GV nhận xét tiết học. Luyện kể lại câu chuyện , chuẩn bị bài tiết sau .- 1 H[r]
GV nhận xét tiết học . Ghi nhớ các hiện tợng chính tả đã luyện .- HS viết bảng con .-HS viết bảng : ẩm lạnh, rào rào, gọn ghẽ, len lách ,...-HS viết bài .- HS soát bài.-HS đổi vở kiểm tra bài nhau.- HS làm bài.Bài 1: Các từ : khuya , truyền thuyết , xuyên , yên . Các tiếng có yê có âm cuối, dấu than[r]
GV nhận xét tiết học . Ghi nhớ các hiện tợng chính tả đã luyện .-HS viết bảng : ẩm lạnh, rào rào, gọn ghẽ, len lách,...-HS viết bài .- HS soát bài.-HS đổi vở kiểm tra bài nhau.- HS làm bài.Bài 1: Các từ : khuya , truyền thuyết , xuyên , yên . Các tiếng có yê có âm cuối, dấu thanh đợc đánh trên chữ c[r]
GV nhận xét tiết học . Ghi nhớ các hiện tợng chính tả đã luyện .-HS viết bảng : ẩm lạnh, rào rào, gọn ghẽ, len lách,...-HS viết bài .- HS soát bài.-HS đổi vở kiểm tra bài nhau.- HS làm bài.Bài 1: Các từ : khuya , truyền thuyết , xuyên , yên . Các tiếng có yê có âm cuối, dấu thanh đợc đánh trên chữ c[r]