+ … +(−1)nCnn=2048 (n là số nguyên dương, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử).ĐS: 22 12. (ĐH_Khối B 2006)Cho tập A gồm n phần tử (n≥4). Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k∈{1,2,…,n} sao cho số tập co[r]
v i mi phng phỏp dy hc v phự hp vi i tng hc sinh. C th:- Bi son cú cht lng, th hin c yờu cu i mi phng phỏp dy hc.- s dng trit cỏc dựng dy hc, phng tin dy hc oc trang b nhm phỏt huytớnh tớch cc, c lp, sỏng to ca hc sinh.- Thng xuyờn kim tra s chun b bi tp nh ca hc sinh. Kim tra ỏnh giỏ hc sinh va[r]
12) Cho các số: 0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số từ 4 số khác nhau được lấy từ các số đã cho. Sao cho: a) Luôn có mặt chữ số 5. b) Số đó chia hết cho 3. c) Không bắt đầu từ chữ số 3.13) Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu [r]
. ab = 0 khi a = 0 ... b = 0. ®. ab ≠ 0 khi a ≠ 0 ... b ≠ 0. ¯. ab > 0 khi a > 0 ... b > 0 ... a < 0 ... b < 0. 6/ Điền vào chỗ trống từ "điều kiện cần" hay "điều kiện đủ" hay "điều kiện cần và đủ" để được mệnh đề đúng: ¬. Để tích của 2 số là chẵn, .... là[r]
y4z3t trong khai triển: (x+2y2-z-t)10.Bài11: Cho nnnnnnCnCnCCS )2()1( 32110++++++=. Tìm n biết S=320.Bài 12: Tính tổng: 2008200822200821200822008 21 CCC +++Bài 13: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt sao cho: trong mỗi số đó,tổng[r]
CHUYấN 2 I S T HP A. MT S DNG TON THNG GP I) QUY TC CNG V QUY TC NHN: Bi 1: Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập đợc bao nhiêu: 1) Số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? 2) Số chẵn gồm 4 chữ số bất kỳ? Bi 2: Có 4 con đờng nối liền điểm A v điểm B, có 3 con đờng nối liền điểm B v điểm C.[r]
ðS 1-31 Thực hiện các phép toán sau trên số BCD a. 36+45 b. 47+39 c. 66-41 d. 93-39 e. 47-48 f. 16-40 ðại học Bách Khoa TP.HCM – Khoa ðiện-ðiện tử Lê Chí Thông Bài tập Kỹ Thuật Số – Trang 5/22 Smith.N Studio Chương 2: ðại số Boole 2-1 Chứng minh các ñẳng thức sau bằng ñại[r]
Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8[r]
Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp Bài tập toán tổ hợp[r]
Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâ[r]
Nắm vững dạng bài tập giải phương trình, bất phương trình và tính toán với các công thức của đại số tổ hợp. I. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà: 1 phút. chuẩn bị các phần bài tập còn lại và các bài tập phần làm thêm trong sác bài tập.
10. Hoàn thành bảng sau:Tên bệnh ở người Nguyên nhân1. Bệnh bạch tạng Do đột biến gen lặn2. Bệnh Đao ĐB dị bội ( NST 21 có 3 chiếc) => 2n + 1 = 46 + 1 = 473. Bệnh ung thư máu4. Hội chứng tiếng mèo kêu5. Hội chứng claiphentơ6. Hội chứng toocnơ7, Hội chững siêu nữ8. Bệnh phenikêtô niệu9. Hồng c[r]
Xét một hộc đựng bi có 10 ô trống, mỗi ô được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10. • Lấy 5 bi đỏ bỏ vào vò trí ô mang số chẵn 2, 4, 6, 8, 10 ta có 5! cách. Sau đó lấy 5 bi trắng bỏ vào 5 ô còn lại ta cũng có 5! cách. Vậy trường hợp này ta có 5! × 5! cách. • Lập luận tương tự lấy 5 bi đỏ bỏ[r]
Ứng dụng của đại số tuyến tính trong tổ hợp (Khóa luận tốt nghiệp)Ứng dụng của đại số tuyến tính trong tổ hợp (Khóa luận tốt nghiệp)Ứng dụng của đại số tuyến tính trong tổ hợp (Khóa luận tốt nghiệp)Ứng dụng của đại số tuyến tính trong tổ hợp (Khóa luận tốt nghiệp)Ứng dụng của đại số tuyến tính trong[r]
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thống kê Rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thống kêRèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thống kêRèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thố[r]
3. Các dấu hiệu chia hết – Chia hết cho 2 : số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. – Chia hết cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3 (ví dụ : 276). – Chia hết cho 4 : số tận cùng là 00 hay hai chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4 (ví dụ : 1300, 2512, 708). – Chia hết cho 5 : số[r]
A = 2. 10!3!.5!2! = 72576000 cách. Bài 44. Trong một cuộc đua ngựa gồm 10 con. Hỏi có mấy cách để 10 con ngựa này về đích nhất, nhì, ba. Giải Số các cách để trong 10 con ngựa này về đích nhất, nhì, ba là số các chỉnh hợp 10 chập 3 (do có thứ tự). Đó là : 310A = 10!7! = 10.9.8 = 720 c[r]
2+⎛⎞⎜⎟⎝⎠. Giải Theo bất đẳng thức Cauchy 1 + 2 + 3 + … + n ≥ nn1 2 ... n× ×× mà 1, 2, …, n tạo một cấp số cộng nên 1 + 2 + 3 + … + n = n(n 1)2+. Do đó : n(n 1)2+ ≥ nnn!