( ); ; 3 ; -3 ; -3 ;2 2 ; ;3 3 ; Ơ Â ÔÂ ÔƠ Â ÔNhanh tay nh n th ng (5 b n lm nhanh nh t v ỳng s nh n c i m 10 u tiờn c a n m h c ) NỘI DUNGNỘI DUNG1. 1. Số hữu tỉ
÷32 2Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một sốdương; luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là mộtsố âm.3Tiết8 - §6: LŨY TÍCHTHỪA(0,125)CỦA MỘTSỐ HỮU(tiếp)TÍNHNHANH. 83 NHƯTHẾ TỈNÀO?1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sá[r]
Bài 3 (trang 8 SGK Toán đại số− 123 − 203lớp 7 tập 1)≠;≠15− 4 28−4So sánh các số hữu tỉ:a) x = 2/ -7 và y = -3/11b) x = -213/300 và y = 18/-25c) x = -0,75 và y = - 3/4Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:a) x= 2/-7 = -22/7;y = -3/11= -21/77Vì -22 0 nên x b)y=Vì -216 > 0 nên y 1818(−1[r]
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và khôngphụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạngvới a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q2. Biểu diễn số hữu tỉ trê[r]
Bài 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈCỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNI . Mục đích yêu cầu :- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia [r]
GỒM 4 CHƯƠNG:Chương I: số hữu tỉ- số thực ( 22 tiết- trong đó: lý thuyết 12, luyện tập 7, ôn tập 2, kiểm tra 1)Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết- Trong đó: lý thuyết 7, luyện tập 4, ôn tập 3, kiểm tra 3 “ 1bài 45 phút, 1 bài học kỳ”, trả bài kiểm tra học kỳ 1)Chương III: Thống kê ([r]
* Nu x < y thỡ trờn trc s , im x bờn trỏi Hoạt động5 : Luyện tập - Củng cố (6 phút) - Thế nào là 2 số hữu tỉ ? Cho ví dụ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? - Cho 2 số hữu tỉ: - 0,75 và 37. a. So sánh 2 số đó. b. Biểu diễn chúng trên[r]
- GV đæa bài tập 19/15 SGK lên bảng phụ. Sau đó học sinh nhận xét cách làm của mỗi bạn, và nhận xét cách làm nào nhanh hơn. Bài 20/15 SGK - Học sinh nhận xét. Baûn Liãn nhanh hån ! Học sinh hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện cho 4 nhóm lên bảng làm mỗi phần. Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà -[r]
Số hữu tỉ Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ Ví dụ: 3; 0,5; 0; 257; … Ta có thể nói: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b thuộc Z, b khác 0
SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ VÔ TỈ Một số tính chất của số hữu tỉ và số vô tỉ tưởng như tầm thường, thế nhưng nó đã ẩn chứa nhiều điều thú vị. Trong bài viết này, tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một số bài toán đã sử dụng đến tính hữu tỉ[r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp[r]
a= nbnaLàm phần ? 1 trang 17Quy ớc x0= 1Hoạt động 2 : Luỹ thừa của tích , của thơng .(8 phút)Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên 2 / Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và[r]
.dc = d.bc.aGV gọi một HS lên bảng làmví dụ : 212.43−GV : Phép nhân phân số cónhững tính chất gì ?GV : Phép nhân số hữu tỉcũng có các tính chất như vậyGV : Treo bảng phụ ghi “Tínhchất của phép nhân số hữutỉ” :Với x, y, z ∈ Q, ta có :x.y = y.x(x.y).z = x.(y.z)x.1 = 1.x = xx.x1 =[r]
Tuần: 11 Tiết: 21 Ngày soạn:Lớp dạy: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)I. Mục Tiêu:* Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q*Kỹ năng[r]
phân sốmkhông tối giản, trái giả thiết.nVậy7 không phải là số hữu tỉ; do đó7. m và n cùng chia hết cho 7 nên7 là số vô tỉ. (ĐPCM)* Tổng quát: Căn bậc 2 của các số nguyên tố đều là số vô tỉ***Bài2:So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) :a)c)7 15 và 723 [r]
31932(Tiết 3 :GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ .CỘNG , TRỪ , NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN. Nội dung tóm tắt : 1/Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ : x nếu x ≥ 0x = -x nếu x< 0vd : 72− = - (72−) 5.2 = 2,52/Cộng , trừ , nhân , chia số thậ[r]
- Đa số giáo viên trong trờng có trình độ chuẩn , có kinh nghiệm giảng dạy , yên tâm công tác . Bản thân luôn có tinh thần trách nhiệm trong công việc , luôn tìm tòi tham khảo sách hớng dẫn , tài liệu nâng cao , học hỏi phơng pháp dạy học mới , kinh nghiệm của đồng nghiệp .*) Về học sinh :- Nhìn chu[r]
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TOÁN ICâu 1:a. Phát biểu phủ định của mệnh đề sau: “ Trong tam giác, tổng độ dài hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại”.b. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề sau: “Nếu x là số hữu tỉ thì x2 cũng là một số hữu tỉ”.Câu 2:Xác định các tập hợp sau: a.4[r]