Khi tính lũy thừa củasách.một lũy thừa, ta giữ-GV đưa bài tập điềnnguyên cơ số và nhânđúng sai:hai số mũ.1. 23 . 24 = 2122. 23 . 24 = 27- Khi nào thì am . an =am.n3.Củng cố:- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hailũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa c[r]
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.10Tuần:4Tiết: 6-7NS: 11/9/16§6. LUü THõA CñA MéT Sè H÷U TØI.MỤC TIÊU.1/ Kiến thức:+ HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.+ Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.2/ Kỹ năng:+ C[r]
0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đLưu ý: HS có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đaKIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ :- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I (Đại số và hìnhhọc)- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.+ Kỹ[r]
=;x =− 25 − 25(−12)300300c) x = -0,75 = -75/100 = -3/4; y = -3/4Vậy x = yBài 4 (trang 8 SGK Toán đại số lớp 7 tập 1)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSo sánh số hữu tỉ a/b ( a,b ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấuĐáp án và hướng dẫ[r]
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Lời giải: Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống: Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải: Ta được kết quả ở bảng sau: [r]
Thuế thu nhập hoãn lại (tiếp theo)Công ty chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phảitrả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hànhvới thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thunhập[r]
Số tham chiếu: 60766189/14466128BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬPKính gửi: Quý Cổ đông Công ty Cổ phần Quốc Cường – Gia LaiChúng tôi đã kiểm toán bảng cân đối kế toán hợp nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2010 củaCông ty Cổ phần Quốc Cường – Gia Lai (“Công ty”) và các công ty con (“Tập đoàn”), báo cáokết[r]
Câu 5(2,5 điểm) Cho tam giác ABC, điểm D, E theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Trên tiađối của tia ED lấy điểm F sao cho ED = EF. Chứng minh rằng:a) ∆AED = ∆CEFb) AD // CF.Câu 6(1 điểm) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ thuận với 9; 3 và 30ĐỀ IICâu 1(1,5 điểm) Thực hiệ[r]
Bài 28. Tính và rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài 28. Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm Lời giải: Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm l[r]
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần Bài 22 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Lời giải: Viết các phân số dưới dạng tối giản: - So sánh các số hữu tỉ dương với nhau: Ta có : Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên - Tương tự So sánh các[r]
192,308,749b- Thuế và các khoản phải thu nhà nước- Thuế thu nhập doanh nghiệpCộng1,629,899,6581,629,899,6580Số cuối năm0327,412,165327,412,16501,629,899,6581,629,899,658Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định về thuế đối với nhiều[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức với hệ số hữu tỉ (LV thạc sĩ)Về phương trình Pell của các đa thức[r]
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a) 1,2: 3,24 b) c) Lời giải: a) 1,2: 3,24 = 120 : 324 = 10:27 b) = c) =
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Số hữu tỉ và số thực. 1) Lý thuyết. 1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a b với a, b , b 0. 1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Với x = a m ; y = b m Với x = a b ; y = c d 1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ...[r]
So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu Lời giải: Với a, b ∈ Z, b> 0 - Khi a , b cùng dấu thì > 0 - Khi a,b khác dấu thì < 0 Tổng quát: Số hữu tỉ ( a,b ∈ Z[r]
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
−4...Z5−4…Q5N… Z…QDạng 2: Biểu diễn số hữu tỉ+ Số hữu tỉ thường được viết dưới dạng phân số tối giảm+KHi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta thường viết số đó dưới dạng phân sốtối giảm có mẫu dương. Khi đó mẫu phân số cho biết đoạn thẳng đơn v[r]