Câu 65. [1H1-4.1-2] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A.Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B.Nếu IM IM thì Đ M I M . C.Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó[r]
5. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn thẳngthành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn cùngbán kính6. Điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phé[r]
(x -1)2 + (y +2)2 = 9Biên soạn: Trần Văn Hùng – môn Toán Giáo viên Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Chương II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN-QUAN HỆ SONG SONGĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNGI.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1. Môn học nghiên cứu các tính chất của những hì[r]
ĐO biến hình H thành chính nó, tức là ĐO(H) = H.Chương II: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM2.1. Một số ứng dụng của phép đối xứng tâm2.1.1. Tìm ảnh của một hình qua phép đối xứng tâma) Bài toán: Cho điểm I (a, b) và hình (H) có phương trìn[r]
Gi¸o ¸n: H×nh häc 12 (NC) Các mp đối xứng là các mp trung trực của các cạnh AB; BC; CA.c/ B C A C’ A’ D’Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ ( không có mặt nào là hình vuông ) có 3 mp đối xứng đó là các mp trung trực của các cạnh AB; AD; AA’. A’ D’Bài 8 B’ B’ C’ D B C a/ Gọi O là tâm
Bài 11: Một thùng đựng 4 bi khác nhau gồm 2 đỏ, 2 xanh. Lấy ra từng viên một (lấy ra khônghoàn lại). Gọi X là số lần tối thiểu lấy được hai bi xanh. Lập bảng phân bổ xác suất củaX.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong mặt phẳnga. <[r]
Đề kiểm tra 15 phút –hình học 11-lần 1Đề 01: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 2x-3y+6=0 Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép : a.Tịnh tiến theo véc tơ ( 1;2)v = −r.b.Phép đối xứng tâm O(tâm O là gốc tọa độ).c.<[r]
X.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong mặt phẳnga. Phép dời hình:- Định nghĩa và tính chất- Các phép dời hình cụ thể+ Phép tịnh tiến - Biểu thức tọa độ + Phép đối xứng tâm - Biểu thức tọa độ+ [r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNA – LÝ THUYẾT.I. Đại số1. Hàm số lượng giác: y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.2. Phương trình lượng giác cơ bản: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a.3. Phương trình lượng giác thường gặp: - Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm[r]
X.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong mặt phẳnga. Phép dời hình:- Định nghĩa và tính chất- Các phép dời hình cụ thể+ Phép tịnh tiến - Biểu thức tọa độ + Phép đối xứng tâm - Biểu thức tọa độ+ [r]
14k=. Bài 4: Tìm ảnh của đường thẳng ()dqua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 90o và phép đối xứng trục tung. Bài 5: Tìm ảnh của đường thẳng ()1d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng[r]
Viết (C) là ảnh của (C ) qua qua phépbiến hình F bằng cách thực hiện liêntiếp phép đối xứng trục Ox và phép đốixứng tâm O ?Nêu tính chất của phép đối xứng trụcOx và phép đối xứng tâm O?Xác định tâm và bán kính của (C )?Ghi[r]
Ngày soạn: 20/09/2009 Ngày dạy:22/09/2009 Tiết 5 : Phép quay I. Mục tiêu1. Kiến thứcHọc sinh nắm đợc Khái niệm phép quay Các tính chất của phép quay2. Kĩ năng Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép quay Hai phép quay khác nhau khi nào Biết đợc mối quan hệ của phép quay và[r]
Bài 11: Một thùng đựng 4 bi khác nhau gồm 2 đỏ, 2 xanh. Lấy ra từng viên một (lấy ra không hoàn lại). Gọi X là số lần tối thiểu lấy được hai bi xanh. Lập bảng phân bổ xác suất của X.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong mặt phẳnga.[r]
Bài 11: Một thùng đựng 4 bi khác nhau gồm 2 đỏ, 2 xanh. Lấy ra từng viên một (lấy ra khônghoàn lại). Gọi X là số lần tối thiểu lấy được hai bi xanh. Lập bảng phân bổ xác suất củaX.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong mặt phẳnga. <[r]
C. Tam giác đềuD. Hình vuôngC. Hình thangD. Hình thang cânCâu 48: Hình nào sau đây có trục đối xứng?A. Tam giácB. Tứ giácCâu 49: Cho các chữ cái A, F, G, H, P, Q. Có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?A. 1B. 2C. 3D. 4II. Bài tập2.1. Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứ[r]
A/ Lý thuyết1/ Các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang.2/ Các định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.3/ Đối xứng tâm, đối xứng trục.4/ Các công thức tính diện tích hì[r]
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó. Gọi I, F,J, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìmảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được từ việc thựchiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị tự tâmB, tỉ số <[r]
> >. Điều này chứng tỏ trên khoảng ( );1−∞ đường cong ( )C nằm phía dưới tiếp tuyến tại điểm I của ( )Cvà trên khoảng ( )1;+∞ đường cong ( )C nằm phía trên tiếp tuyến đó. Ví dụ 3 : Cho hàm số ( ) ( )3 23 2 3 2y x m x m x m= − + + + − có đồ thị là ( )