1. Những tam giác nào biến thành chính nó ? 2. Những đường tròn nào biến thành chính nó ?HD : 1. Tam giác có 1 đỉnh trục a , hai đỉnh còn lại đ∈− + − =′→ + + −2 22ối xứng qua trục a . 2. Đường tròn có tâm a .22 Tìm ảnh của đường tròn (C) : (x 1) (y 2) 4 qua phép đối xứng trục O[r]
- K/n về phép dời hình, định nghĩa về phép tịnh tiến cùng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.- Bài tập 1,2,3 (Trang 9 - SGK)C - Chuẩn bị của thầy và trò : Sách giáo khoa D - Tiến trình tổ chức bài học: ổn định lớp: - Sỹ số lớp : - Nắm tình hình sách gtáo[r]
không phải là véc tơ chỉ phơng của dD. d không bao giờ cắt d5.Dặn dò: Làm bài tập 1,2,3 SGK (trang 7)-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần dạy: 02 Soạn ngày: 13/08/2009Tiết:2 Phép tịnh tiến + Bài tậpI. Mục tiêu: 1[r]
Chủ đề về các phép biến hình trong mặt phẳng là một chủ đề rộng của hình học, bao gồm: đại cơng về các phép biến hình, các phép dời hình (Phép tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục, phép quay, phép dời hình), các phép[r]
Tiết : Tuần : Ngày soạn : 15 /8 /2007 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II ) Mục đích yêu cầu : 1. Kiến thức :Hệ thống lại các kiến thức trong chương I : các phép biến hình, dời hình và đồng dạng. 2. Kỹ năng :Xác định được các phép biến hình, dời hình và đồ[r]
1/ Chương I- Học sinh phải nắm vững định nghĩa, biểu thức tọa độ của các phép biến hình- Học sinh phải biết vẽ ảnh của một hình cho trước qua một phép biến hình nào đó- Học sinh phải biết tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép
I. Mục tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biên hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó, liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dưới. Phép tịnh tiến, tính chất của phép tịnh tiến và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Kỹ năng : Phân biệt được[r]
1/ Chương I- Học sinh phải nắm vững định nghĩa, biểu thức tọa độ của các phép biến hình- Học sinh phải biết vẽ ảnh của một hình cho trước qua một phép biến hình nào đó- Học sinh phải biết tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép
r.a./ Viết biểu thức tọa độ đối với phép tịnh tiến theo ( )1; 2v = −r.b./ Tìm ảnh của điểm( )2;0M − qua phép tịnh tiến theo ( )1; 2v = −r.c./ Tìm ảnh của đường thẳng : 2 4 0d x y− + = qua phép tịnh tiến theo ( )1; 2v = −r.Bài 6: (2 điểm). Cho hình chóp .S ABCDcó đá[r]
+C. Phép quay QOA )60,(−D. Phép quay QOA )60,(+13.Cho hai đường thẳng song song a và b.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành b? A)Không có phép tịnh tiến nào. B)Có duy nhất một phép tịnh tiến. C)Chỉ có hai phép tịnh tiến. D)Có vô số phép tịnh tiến.14.Tron[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNA – LÝ THUYẾT.I. Đại số1. Hàm số lượng giác: y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.2. Phương trình lượng giác cơ bản: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a.3. Phương trình lượng giác thường gặp: - Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượ[r]
Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọigiá trị của biến.Lý thuyết về giá trị của một biểu thức đại sốTóm tắt kiến thức1. Giá trị của một biểu thức đại sốĐể tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến<[r]
Tuần 8 phép vị tự I.Mục tiêuKiến thức:Học sinh nắm đợc định nghĩa phép vị tự,phép vị tự đợc xác định khi biết đợctâm và tỉ số vị tự.Kỷ năng: Biết cách xác định ảnh của một hình qua phép vị tự.-Biết cách tính biểu thức tọa độ của ảnh của một điểm và ph[r]
⎩⎨⎧==),(*),(*yxgyyxfx và f() và g() là hai hàm tuyến tính thì được gọi là phép biến hình Affin (affine). Ta chỉ khảo sát các phép biến hình loại này. Phép biến hình affin có những tính chất sau: - Bảo toàn đường thẳng: ảnh của đường thẳ[r]
ĐỀTOÁN 4BTOÁN 4BNội dung:Nội dung:Cung cấp các kiến thức về vector; các hệ thức lượng trong tam giác và ứng dụng để giải tam giác.Nghiên cứu hệ tọa độ Descartes vuông góc.Phương pháp tọa độ được chia thành hai phần: phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và phương pháp tọa độ[r]
+ 4x - 6y - 12=0. Viết phương trình đườn tròn (C') là ảnh của (C) qua uTr với (2; 3)u = −r2. Cho hình vuông ABCD tâm O,cạnh bằng2. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Tìm phép dời hình biến AO thành BE.Câu IV(1,5đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O[r]
= 9Ôn tập về iểu thức tọa độ của phép tịnh tiến -Biến đờng tròn thành đờng tròn.-I(1;-2) và R = 3Cách 1:Từ công thức suy ra -Thay vào (C).Cách 2: Tìm ảnh của IGhi nhận kết quả.C.Củng cố1.Trong mặt phẳng Oxy,Phép tịnh tiến theo véc tơ biến A(2;5) thành điểm nào:A.B[r]
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ LÀM BÀI TẬP VỀ PHÉP BIẾN HÌNH”Câu 1: !"#$%&'Câu 2:($"#)*+",- &.","#)*/[r]
Nhận xét 1Nhận xét 1 Bài toán trên có thể giải được chỉ Bài toán trên có thể giải được chỉ cần bằng các kiến thức hình học cần bằng các kiến thức hình học THCS nhưng đã được giải ở đây theo THCS nhưng đã được giải ở đây theo phương pháp biến hình. Đó là phương pháp biến hình[r]