:=.23 y 5 y 20 x 5 yA. ĐúngB. Sai§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chiaphân thức.- Làm bài tập 42, 43, 44, 45 trang 54,55 SGK .-Đọc trước bài :“Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.Chân thàn[r]
KIỂM TRA BÀI CUCÂU HỎI1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Viếtcông thức tổng quát? (4đ)2. Tính:5x + 102x - 4(4đ)a)×4x - 8x +2x3 + 5x-7b)× 3x-7x +5TRẢ LỜI(2đ)1. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,các mẫu thức với nhau.Công thức tổng quát: A ×C[r]
chµo mõngLớp 8A1Kiểm tra bài cũCách viết nào sau đây là dạng tổng quát của một phân số ?a( Với a, b ∈ Z, b ≠ 0 )1.bLà dạngtổng quátcủa phân sốA( x)2.B ( x)Phân thứcđại sốVới B(x) ≠ 0Phân số dạng 1 thì a, b là các sốnguyên .Còn phân thức đại sốdạng 2 thì A(x) , B(x) là……….?
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Phân thức đại số ( phân thức ) là một biếu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức B ≠ 0, A là tử thức, B là mẫu thức. Đặc biệt: Mỗi đa thức cúng được coi như một phân thức với mấu thức bằng 1. 2. Hai phân thức bằng nhau Với hai phân thức và gọi là bằng nhau nế[r]
;y-1x +2;x +2 ;y -1Phân số được tạo thành từ số nguyênPhân thức đại số được tạo thànhđâuthức……?từđaacHai phân sốvàbdAgọi là bằng nhau nếukhi nào?a. d = b. c
x 2 + 4x2nghịch đảo của nhau nếu tích = (1 − 4 x ).3x = (1 − 2 x)(1 + 2 x).3x( x 2 + 4 x).(2 − 4 x) x( x + 4).2(1 − 2 x)của chúng bằng 1.3(1 + 2 x )2. Phép chia:=2( x + 4)AMuốn chia phân thứccho phân thứcnhânABCDBkhác 0, tavới phân thức nghịchC:
trái sang phải hoặc biến tất cả phép chia thành phép nhân với phânthức nghịch đảo của phân thức chia.PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1.Phân thức nghịch đảo: Tổng quát:2. Phép chia: Công thức: : = (với )Làm tính chia phân thức: 20 x 4 x3 a)[r]
Các thầy cô tham khảo chủ đề theo cấu trúc sau và chỉnh sửa, bổ sung các nộidung cho phù hợp với học sinh nhà trường.Chủ đề 1: Lớp 8: Các phép toán về phân thức đại số (Số tiết: 6 tiết, từ tiết 28 đến tiết33 trong PPCT của Sở giáo dục & đào tạ[r]
1. Phân thức nghịch đảo 1. Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nếu là một phân thức khác 0 thì . = 1 Do đó: là phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức 2. Phép chia các phân thức đại số Qui tắ[r]
Tiết 19:ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8(Tiết 1)Dạng 3: Tìm GTNN, GTLN22Bài 4:a/ Chứng minh x -2xy+y +1 > 0 với mọi số thực x và y.22b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x -2xy+y +1Giải:222a/ Ta có x -2xy+y +1 = (x-y) + 12Mà: (x – y)0với mọi số thực x và y2=> (x-y) + 1 1[r]
1. Phân thức đối. 1. Phân thức đối. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổn của chúng bằng 0 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là Vậy và 2. Phép trừ Qui tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của Vậy: .
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. 2. Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
THCSnamhµlíp 8/4Gi¸o viªn thùc hiÖn :lª thanh viÖtTiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 1)PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNỞ chương III các em đãđược học những nội dungcơ bản nào?Néi dung chÝnh cña ch¬ng III:Phương trình bậc nhất một ẩnPhươngtrìnhmét ÈnPhươngtrình bậcnhất mộtẩnax+b=0( a ≠ 0)và cách
1. Qui tắc 1. Qui tắc Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừa tìm đươc: 2. Các tính chất a) Giao hoán b) Kết hợp c) Phân phối đối với phép cộng
Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: a) ( Lan); [r]
CHUYÊN ĐỀ TP1: TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ HỮU TỶ Vấn đề 1: Tách phân thức 1.Dạng 1: Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng một thì dùng phép chia đa thức. Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn một thì Bài tập: Tính các tích phân sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 2.Dạng 2: a[r]
1. Qui tắc 1. Qui tắc Muốn rút gọn một phân thức đại số ta phải: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau 2. Chú ý Có khi cần đổi dấu tử hoặc mẫu thức để xuất hiện nhân tử chung.
Phân tích đa thức thành nhân tử là một phần quan trọng cả về mặt kiến thức lẫn kĩ năng thực hiện đối với học sinh bậc THCS. Nội dung này được giới thiệu trong chương trình Toán lớp 8 và có thể coi là nội dung nòng cốt của chương trình. Vì nó được vận dụng rất nhi[r]