Chương 3: Biến đổi Z Một số hàm liên quan abs, angle: trả về các hàm thể hiện Mođun và Agumen của một số phức real, imag: trả về các hàm thể hiện phần thực và phần ảo của một số phức residuez: trả về các điểm cực và các hệ số tương ứng với các điểm cực đó trong phân tích một h[r]
CHUYÊN ĐỀ TP1: TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ HỮU TỶ Vấn đề 1: Tách phân thức 1.Dạng 1: Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng một thì dùng phép chia đa thức. Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn một thì Bài tập: Tính các tích phân sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 2.Dạng 2: a[r]
Tiết : 35Ngày soạnBIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶGIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨCI.Mục tiêu:-Qua các VD , bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ-Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hsbiết cách biến đổi1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức-HS biết cách tìm điều k[r]
A BA. =1Tổng quát: Nếu≠ 0 thìB ABBAlà phân thức nghịch đảo của phân thứcABA là phân thức nghịch đảo của phân thức BABAvà B là phân thức nghịch đảo của nhau.BA§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Phân thức nghịch đảo:Hai phân thức được gọi là nghịch đả[r]
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức.2. Kỹ năng: - vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức. - Bước đầu nhận biết được những[r]
Bài 47. Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định? Bài 47. Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định? a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) Giá trị của phân thức này được xác định với điều kiện 2x + 4 # 0 => 2x # -4 hay x #[r]
Giáo án đại số lớp 8 chương 2HS: các biểu thức A và B trong các biểu thức trên là đa thức . GV: Những biểu thức như trên gọi là phân thức. GV: Vậy thế nào là phân thức đại số ? HS: Phân thức đại số là một biểu thức có dạng Trong đó: A, B là những đa thức. B khác đa thức 0 GV: Giới thiệu A: tử thức(t[r]
Bài 22. Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức. Bài 22. Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức. a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) = b)
GV: Cần nâng cao kĩ năng rút gọn các phân thức.E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà- Ôn lại tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc rút gọn phân thức, quy tắc đổi dấu.- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học- Làm bài 13/40 b (SGK)- Làm bài 9,10/ 17 (SBT)- Đọc trước bài quy đồng mẫu[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Phân thức đại số ( phân thức ) là một biếu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức B ≠ 0, A là tử thức, B là mẫu thức. Đặc biệt: Mỗi đa thức cúng được coi như một phân thức với mấu thức bằng 1. 2. Hai phân thức bằng nhau Với hai phân thức và gọi là bằng nhau nế[r]
x − 2x + 1 x − 1Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức3x + 3x2 −1a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.Đề số 6:I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)Phần 1: Tr[r]
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảothao.nguyenxuan@hust.edu.vnPHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖIBÀI 14§3. Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản Quy tắc phân thức đơn giản Sự cộng hưởng và nhân tử tích lặp bậc hai1. Mở đầu.Phương trình vi phân tuyến tính với hệ số hằng có nghiệm là biến đổi[r]
1b)+ 2 =+==x − 1 x − 1 ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x + 1)Tiết 27PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨCĐẠI SỐHướng dẫn học tập:* Đối với tiết này:Quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu,khác mẫu- Giải bài tập: 21ac, 22, 23ab, 24/46(SGK)- Đọc có thể em chưa biết.* Đối với bài học tiết[r]
B. 5 - x0C. đa thứcD. số thựcE. 3 - xx2yCông thức tính vận tốc: v =StCông thức tính số molmMVn=22, 4n=Bài tập 2: Cho hai đa thức x + 2 và y -1.Hãy lập các phân thức đại số từ hai đa thức trên ?Đáp ánx +2y-1
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Phân thức nghịch đảo:Áp dụng:Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.?3. Làm tính chia phân thức:Bài giải 1 − 4x21 − 4x2 2 − 4 x3x=:.x2 + 4x 2 − 4xx 2 + 4 x 3x1 − 4 x 2 ) .3 x(= 2( x + 4 x ) .( 2 − 4 x )Tổng[r]
HỆ THỐNG BÀI TẬP TROG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ QA, Kiến thức cần nắm:Trong toán học, số hữu tỉ là các số x có thể biểu diễn dưới dạng phân số (thương)a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b 0. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là . Mọi sốhữu tỉ đều có thể biểu diễn trên trục sốMột cách tổng quát:Tập hợp số h[r]
Group : facebook.com/groups/giaitoanbangcasioCASIO Luyện Thi THPT Quốc GiaFacebbook.com/viet.alexander.7Youtube.com/nthoangcuteThứ hai, thay vì lấy điểm rơi chính xác, ta sẽ lấy số hữu tỷ gần 3.546515017 nhất để sửdụng phương pháp tiếp tuyến, khử từng căn, đưa về một căn để dễ dàng đánh giá.D[r]
1. Phân thức nghịch đảo 1. Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nếu là một phân thức khác 0 thì . = 1 Do đó: là phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức 2. Phép chia các phân thức đại số Qui tắ[r]
MỘT SỐ KINH NGHIỆM KHI TÍNH TÍCH PHÂN HỮU TỶ I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong chương trình Giải tích lớp 12, bên cạnh các dạng toán quen thuộc như: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, các bài toán liên quan đến hàm số, phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit, số phức... ta còn gặp nhiều bài toán tích ph[r]
A. Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: A. B. C. D. 2) Kết quả rút gọn phân thức là: A. B. C. D. 3) Mẫu thức chung c[r]