A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là m ột đườ ng thẳng không qua gốc tọa độ.B. Khi vật chuyển động theo chiều dươ ng thì gia tốc giảm.C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là m ột đườ ng thẳng ko qua gốc tọa độ.D. Đồ thị biểu diễn m ối qua n hệ giữa vận tốc và gia tốc là m[r]
Lực ma sát trượt: lực ma sát trượt sinh ra... 1. Lực ma sát trượt: lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt vủa vật khác. Ví dụ: Lực ma sát trượt xuất hiện khi hãm chuyển động của người trượt patanh hay mài nhẵn bóng các mặt kim loại. 2. Lực ma sát lăn: Lực ma sát lăn sinh ra khi mộ[r]
DẠNG 1. CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0,5ms. B. 1ms. C. 2ms. D. 3ms. Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1[r]
1.Dao độnga) Vị trí cân bằng (VTCB O): Là vị trí mà tại đó tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.b) Dao động: là sự chuyển động được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng 0.2.Dao động tuần hoàna) Định nghĩa: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ sa[r]
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. ĐỊNH NGHĨA CÁC LOẠI DAO ĐỘNG 1. Dao động: là những chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. Vị trí cân bằng (VTCB) là vị trí tự nhiên của vật khi chưa dao động, ở đó hợp các lực tác dụng lên vật bằng 0. 2. Dao động tuần hoàn: là dao đ[r]
TRANG 1 BỘ LINH TRƯỞNG _PRIMATES_ TRANG 2 BỘ L IN H T RƯ Ở N G _PR_ _IM_ _AT_ _ES_ HỌ CULI LOIRIDAE HỌ KHỈ CERCOPITHECIDAE TRANG 3 HỌ KHỈ CERCOPITHECIDAE • THUỘC BỘ PHỤ KHỈ VƯỢN SIM[r]
+Lượng kim loại rót không đủ.+ Độ chảy loảng thấp, nhiệt độ rót thấp, ráp khuôn không kín, kẹp chặt hay đèkhuôn thiếu lực.+Hệ thống thoát khí không đạt yêu cầu tạo áp lực trong khuôn tăng lên đến mứckim loại lỏng không điền đầy đựơc.+Thành vật đúc mỏng..5.1.2. Lệch: Là sự xê dịch tương[r]
1.Nội nănga) Định nghĩa: Nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phần tử cấu tạo nên vật.b) Đặc điểm: Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật: U = f(T,V)Chú ý: Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.2.Các cách làm thay đổi nội nănga) Thực hiện cô[r]
B.Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vậtC.Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thậtD.Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảoCâu 5: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1(H), cường độ dòng điện ống dây giảm đều đặn từ 2(A) về 0trong khoảng thời gian[r]
Chọn phôi và thiết kế bản vẽ lồng phôiI.Chọn phôi:Thõn bơm dạng tròn xoay, nếu ta chế tạo phôi bằng phương pháp dập thể tích thì có thể có được cơ tính rất cao. Tuy nhiên, vật liệu để chế tạo bạc đỡ là gang xám GX1532 nên ta không thể dùng phương pháp dập để chế tạo phôi. Phương pháp tạo phôi hợp lý[r]
2dS = πr 2 = π4Tiết 61 – Bài 35 : BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮNI. BIẾN DẠNG ĐÀN HỒIII. ĐỊNH LUẬT HÚC1. Ứng suất:2. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn:Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn ( hình trụđồng chất ) tỉ lệ thuận với ứng suất tác dụng vào v[r]
Đề thi thử đại học môn Lý năm 2014 - đề số 5 Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật: A. tỉ lệ với biên độ dao động B. bằng hai lần động năng của vật ở li độ = ± A / 2 . C. bằng 4/3 lần[r]
I. Sự nở dài. I. Sự nở dài. Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài. Độ nở dài ∆l của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ ∆l và độ dài ban đầu l0 của vật đó. ∆l = l – l0 = αl0∆t, trong đó ∆t = t – t0 và α là hệ số nở dài có đơn vị là k-1 hay 1/k (giá trị α phụ thuộc vào chất[r]
- Biến dạng cơ là sự thay đổi kích thước - Biến dạng cơ là sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi. - Định luật Húc về biến dạng đàn hồi (kéo hoặc nén): Trong gới hạn[r]
2.Tính quãng đường vật đã đi được sau khoảng thời gian t = 2,4s kể từ lúc bắt đầu dao độngA. 47,9 cmB.49,7cmC.48,7cmD.47,8cm13. Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(10t + /4) cm. t tính bằng giây. Tìm quãngđường vật đi được kể từ khi vật có tốc độ 0,2√3m/s lần t[r]
Xác định quãng đường và số lần vật đi qua ly độ x0 từ thời điểm t1 đến t21 – Kiến thức cần nhớ :Phương trình dao động có dạng: x Acos(ωt + φ) cmPhương trình vận tốc:v –Aωsin(ωt + φ) cm/sTính số chu kỳ dao động từ thời điểm t1 đến t2 : N t 2 − t1Tn +mTvới T2πωTron[r]
BT VIẾT PT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAI. Phương phápPT dạng: x = A cos(ωt + ϕ )1. Tìm A:- Giả thiết cho- CT: A =AB S= ; AB là quỹ đạo chuyển động, S là quãng đường dao động trong 124T- CT: vmax = ωA; amax = ω2A;vω- CT: A 2 = x 2 + ( ) 2 ;2. Tìm ω: Ngoài các CT trên, các công thức:- CT: T =2πω;f =; a = -ω2x.ω2[r]
2. Định luật húc về biến dạng cơ của vật rắnND:Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vậtrắn(hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận với ứng suất tác dụng vàovật đó.ε=∆ll0= ασvới α là hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu của vật rắn.3.Lực đàn hồi:∆lFε== ασ = αlSvới E =1α∆l
Chọn từ thích hợp trong C3. Chọn từ thích hợp trong khung đề điền vào chỗ trống trong các câu sau: Thể tích của vật rắn bất kì không thấm nước có thể đo được bằng cách: a) (1)........ vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng (2) ............. bằng thể tích của vật[r]