Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a) = 3; b) c) ; d) = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5 = 3 ⇔ ⇔ 2x - 5 = 3x + 15 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20 ⇔ x = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]
Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m a) m(x - 2) = 3x + 1; b) m2x + 6 = 4x + 3m; c) (2m + 1)x – 2m = 3x – 2. Hướng dẫn giải: a) ⇔ (m – 3)x = 2m + 1. Nếu m ≠ 3 phương trình có nghiệm duy nhất x = . Nếu m = 3 phương trìn[r]
ĐỀ THI MÔN TOÁN CHUYÊN KHTN 2013 Câu I. (3 điểm) 1) Điều kiện: 1 2. 3 x Phương trình đã cho tương đương với 2 2 2 2 2 3 2 (3 1)(2 ) 9 3 5 2 3 7 3 5 2 6 9 (3 0) 4 11 7 0 1, 4 x x x x x x x x x x x x x x x Đối chiếu với điều kiện ta thu đư[r]
GHI NHỚ 1 Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0. 2 Phân tích cấu tạo số tự nhiên: = a 10 + b[r]
7. Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng 7. Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: d1 : 4x - 2y + 6 = 0 và d2 : x - 3y + 1 = 0 Hướng dẫn: Áp dụng công thức cos = ta có cos = => cos = = [r]
Giải các phương trình Bài 7. Giải các phương trình a) = x - 6; b) = +1; c) = x + 2. d) = 3x + 1. Hướng dẫn giải: ĐKXĐ: x – 6 ≥ 0 ⇔ x > 6. Bình phương hai vế thì được 5x + 6 = (x – 6)2 ⇔ x2 = 2 (loại), x2 = 15 (nhận). b) ĐKXĐ: – 2 ≤ x ≤ 3. Bình phương hai vế thì được 3 - x = x + 3 + 2 [r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
Tính tọa độ các đỉnh của hình hộp. 3. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết A = (1; 0; 1), B = (2; 1; 2), D = (1; -1; 1), C' (4; 5; -5). Tính tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. Hướng dẫn giải: Xét hình hộp ABCD.A'B'C'D' (H. 55) Ta có (1; 1; 1) ; ( 0; -1; 0) Gọi C(x; y; z) thì (1 - x; y; z-1) [r]
1. ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 150 phút Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A M B biết A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y ≠ 0 . Chứng minh rằng ( ) 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y −[r]
Bảng phân công địa chỉ các đầu vào ra:CAM_BIEN_1I0.6CAM BIEN PHAT HIEN CHAI BOM NUOCCAM_BIEN_2I0.1CAM BIEN PHAT HIEN CHAI DE DAT NAPCAM_BIEN_3I0.2CAM BIEN PHAT HIEN CHAI DE VAN NAPCAM_BIEN_4I0.3CAM BIEN PHAT HIEN CHAI DE TAY MAY GAPCAM_BIEN_5I0.4CAM BIEN PHAT HIEN THUNGCB_DUNGI0.7CONG_TA[r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB 2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2 ; 3 ; 7) và B(4 ; 1 ; 3). Hướng dẫn giải: a) Cách 1: Mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB chính là đoanh thẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với vectơ . Ta[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
Đề kiểm tra toán 8 học kì II có câu hỏi PISA và có ma trận đáp án I. Trắc nghiệm:( 2 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 1 = 0 B. 5x = 0 C. 0y + 1 = 0 D. 2y – 2 = 0
PHÒNG GD&ĐT VIỆT YÊN VIỆT YÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN THI: Toán 6 Ngày: 6/02/2015 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3 điểm)[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]