Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Giáo án đại số lớp 10: LUYỆN TẬP (Bài 3) I/MỤC TIÊU BÀI DẠY: Qua bài học học sinh cần nắm được: * Về kiến thức: - Cách giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Cách giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Cách[r]
0 (a, b, c R) v gi l phng trỡnh cha tham s. kt lun nghim ca phng trỡnh ta phi gii v bin lun phng trỡnh theo tham s.- Hs tr li: theo nhn xột trờn (*) ta da vo h s a v b bin lun.- H5? Hóy cho bit dng phng trỡnh bc hai mt n, nú l phng trỡnh gỡ? kt lun nghim ca phng trỡnh ta phi lm gỡ?- H6? Da vo õu[r]
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN Giáo án đại số lớp 10: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 1/ Mục tiêu: * Về kiến thức: Hiểu khái niệm của pt bậc nhất 2 ẩn, nghiệm của hệ pt. * Kỹ năng: + Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc[r]
+Biết cách tìm tập xác định của hàm số, lập bảng biến thiên của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và một vài hàm số đơn giản khác.. +Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập về hàm số.[r]
+Biết cách tìm tập xác định của hàm số, lập bảng biến thiên của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và một vài hàm số đơn giản khác.. +Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập về hàm số.[r]
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số. Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ. 2. Kĩ năng: Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản. Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch[r]
Bài 3. HÀM SỐ BẬC HAI.Tiết 22: Luyện tập I. Mục tiêu.1) Về kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc hai:- Định nghĩa hàm số bậc hai.- Đồ thị hàm số bậc hai.- Sự biến thiên của hàm số bậc hai.2) Về kĩ năng:- Vẽ[r]
Xác định một số điểm cụ thể của parabol chẳng hạn giao điểm của parabol với các trục tọa độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục đối xứng giả sử có hai điểm là A, B.. TRANG 6 Nối [r]
hiệu là hiệu là 0 0=- Em hãy tìm căn bậc hai của -9?- Em hãy tìm căn bậc hai của -9?- Không có căn bậc hai của -9 vì không có số nào - Không có căn bậc hai của -9 vì không có số nào bình phương lên bằng -9bình phương lên bằng -9- Tại sao số âm không có căn bậc hai?[r]
Câu 5 1)b 2)42 điểm210Câu 4. ( 1,0 điểm)Chứng minh đẳng thức véc tơ.Câu 5. ( 1,0 điểm) Tìm tọa độ: Trung điểm; Trọng tâm; Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vecto; Tích vôhướng.3. Đề thi học kì 1 toán 10Câu 1. (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:Câu 2. (3,0 điểm)a) Lậ[r]
Đề cơng ôn tập trắc nghiệm chơng 2.Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng:Câu 1. Cho hm s 1( ) 52f x x= . Khi ú f(2) bng:A. 6 B. 4 C. 4 D. 6Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất.A. y = (23)x + 1 B. y = x2 1 C. y = x + x2D. y[r]
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.II. Chuẩn bị.• Hsinh chuẩn bị thước kẻ, kiến thức về hàm số bậc nhất đã học ở lớp 9, thao tác vẽ đồ thị trên phần mềm toán học: AutoGraph...• Giáo án, phiếu học tập, các thiết bị hỗ trợ: MVT, projector,...III. Phương phá[r]
2 + b1x + c1 = 0 (2). Ta có các trường hợp sau:i) nếu (2) vô nghiệm thì (1) có duy nhất nghiệm x = αii) nếu (2) có nghiệm kép x = α thì (1) có duy nhất nghiệm x = αiii) nếu (2) có 2 nghiệm phân biệt ≠ α thì (1) có 3 nghiệm phân biệtiv) nếu (2) có 1 ng[r]
b)Vẽ đồ thị hàm số khi m=4c) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.Bài 3 (4 điểm)Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A cách O là 5cm vẽ hai tiếp tuyến AB, ACvới đường tròn (B, C là tiếp điểm).a) Chứng minh AO vuông góc với BC;b) Kẻ[r]
2 1xx m+− +xác định trên [0; 1) khi:a) m < 12b)m ≥ 1 c) m <12hoặc m ≥ 1 d) m ≥ 2 hoặc m < 1.10. Khẳng định nào sau đây sai?Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Hàm số y đồng biến:a) trên khoảng ( -∞; 0);b) trên khoảng (0; + ∞);c) trên khoảng (-∞; +∞);[r]
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa và cách giải phương trình bậc nhất đối với 1 hàm sốlượng giác.I. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượnggiác:1) Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng: at + b = 0 (1) với a, b:[r]
ChơngII-Hàmsốbậcnhấtlớp 7 chúng ta đã đ ợc làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số ,khái niệm mặt phẳng toạ độ; Đồ thị hàm số y = ax . Ch ơng II- Đại số 9, ngoài việc ôn tập các kiến thức trên ta còn đ ợc bổ sung thêm một số khái niệm: Hàm số đồng biến,[r]