1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:a/ y = 1x −b/ y = 112xx+ +−c/ y = 3 2x x+ + −d/ y = 11x +2. Cho hàm số: y = f(x) = 2x2 + 1.a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2 + 1.b/ Các điểm nào sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hsố: A(0; 1) , B(1; 0) , C(–2; –<[r]
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM TẬP GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ ( Giải quyết bài toán biện luận số nghiệm của phương trình )Trong chương trình hiện nay, khi không còn sử dụng ĐL đảo về dấu tam thức bậc 2,khi giải các bài toán về biệnluận số nghiệm của phương trình, bất phương trình, hệ phương tr[r]
∩B; A ∪B; A∪C5. Sắp xếp các tập số sau đây: N*; Z; N; R; Q theo thứ tự tập hợp trước là con của tập hợp sau.III. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ1. Cho số a=13,6481 a) Viết số quy tròn của số a đến hàng phần trăm; b) Viết số quy tròn của số a đến hàng phần chụcIV. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI1. [r]
∩B; A ∪B; A∪C5. Sắp xếp các tập số sau đây: N*; Z; N; R; Q theo thứ tự tập hợp trước là con của tập hợp sau.III. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ1. Cho số a=13,6481 a) Viết số quy tròn của số a đến hàng phần trăm; b) Viết số quy tròn của số a đến hàng phần chụcIV. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI1. [r]
BUIVANTHANH3485@GMAIL.COM – SĐT: 01689341114.BÀI GIẢNG: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.PHẦN I – LÝ THUYẾT.I. Tính đơn điệu của hàm số:1. Nhắc lại định nghĩaGiả sử hàm số y = f(x) xác định trên K. y = f(x) đồng biến trên K x1, x2 K: x1 f (x1 ) f (x 2 ) f(x1) 0 ,x1,x2 K (x1[r]
Kiểm tra bài cũNêu tóm tắt sơ đồ khảo sát hàm số?Sơ đồ khảo sát hàm sốTìm tập xác định của hàm số Khảo sát sự biến thiêna) Xét chiều biến thiên của hàm số.b) Tính cực trị.c) Tìm các giới hạn, tìm tiệm cận (nếu có).d) Xét tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị[r]
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số:Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số:a) y=;b) y=;c) y=;d) y=.Hướng dẫn giảia) y=xác định khi 1-x > 0 ⇔ xb) y=xác định khi 2-x2 > 0 ⇔ -Tập xác định là (-
– Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác và pt lượng giác để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số hoặc tìm tập xác định của hàm số.. 3 VỀ TƯ DUY VÀ THÁI ĐỘ: RÈN LUYỆN THÁI ĐỘ CẨ[r]
Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin Ngày soạn Tiết : 17LUYỆN TẬP : &1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐI/ MỤC TIÊU :• Kiến thức : Giúp học sinh :+ Hiểu chính xác khái niệm hàm số và đồ thò của hàm số .+ Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghòch biến , hàm số chẵn, hàm số[r]
TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ ĐBP KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10BÀI SỐ 1 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011Thời gian làm bài 45 phút(không kể thời gian giao đề cho thí sinh)ĐỀ BÀICâu 1: (2 điểm)Cho tập hợp { }1;2;3;4;5;6A =; { }: 3 2B x Z x= ∈ − ≤ ≤Hãy xác định các tập hợp sau: ; AA B B∩ ∪; A\BCâu 2: ( 2 đi[r]
Đồ thị của hàm sốA. Kiến thức cơ bản:1. Đồ thị hàm số:Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đốixứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O.- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của[r]
Tìm tập xác ñịnh của hàm số. Chứng minh tồn tại số T ≠ 0 sao cho với mọi x∈D, ta có : x ± T ∈D và f(x + T) = f(x). Nhận xét : Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên ñược gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn . Các hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Toán lớp 10 Nâng cao Dành cho tất cả các lớp Buổi thi: … ngày …/…/2012 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 01 trang Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số 234( )9xf xx x. a.[r]
và mặt phẳng ( ): 2 2 0P x y z+ + =1. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P);tính góc tạo bởi (d) và (P)2. Viết phương trình hình chiếu (D’) của (D) lên mặt phẳng (P)3. Viết phương trình mặt phẳng (R), Biết mp (R) chứa (D) và khoảng cách từ M(0;2;3) đến mp(R) bằng 1. Hết 000 ĐỀ[r]
ÔN TẬPII.II.SỰ BIẾN THIÊN SỰ BIẾN THIÊN III. TÍNH CHẴN LẺIII. TÍNH CHẴN LẺVD: Hàm số y = x2 MXĐ: D = RXét f(-x) = (-x)2 = x2 = f(x)Vậy hs y = x2 là hs chẵn.Đồ thò của hs chẵn đối xứng qua trục tung.Đồ thò của hs lẻ đối xứng qua gốc toạ độ.DxDx ∈−⇒∈∀ I.I.ÔN TẬPÔN TẬPII.II.SỰ BIẾN THIÊN SỰ B[r]
là trung điểm. Bài 71. Cho hàm số 331y xx có đồ thị (C). 1. Tìm tất cả các điểm thuộc đồ thị có tọa độ nguyên. 2. Xét sự tương giao giữa đồ thị (C) và đường thẳng : 2d y x m . a) Tìm m để (C) và d cắt nhau tại hai điểm nằm bên trái trục tung. b) Tìm m để (C) và d c[r]
Toán Cao Cấp 1 Nguyễn Quốc Tiến 16 nó là một đường nối liền từ điểm ( , ( ))A a f a đến điểm ( , ( ))B b f b. Xem hình 1.6 1.4.2 Tính chất của hàm số liên tục Giả sử ( ), ( )f x g xlà hai hàm liên tục trên [ , ]a b. Khi đó: 1)( ) ( )f x g x và ( ) ( )