9513Thø hai ngµy 21 th¸ng 1 n¨m 2008To¸nKiÓm tra bµi cò:Sè: 3159Thø hai ngµy 21 th¸ng 1 n¨m 2008To¸nTiÕt 93:C¸c sè cã bèn ch÷ sè (tiÕp theo) 500220420202057200720002Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2008ToánTiết 93:Các số có bốn chữ số (tiếp theo) HàngNghìn Trăm Chục Đơn vịViết
* Bài 5 trang 3- Đọc yêu cầu bài tập- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất+ HS đọc yêu cầu BT- HS tự làm bài vào vởa) Theo thứ tự từ bé đến lớn 162, 241, 425, 519, 537, 830.b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 830, 537, 519, 425, 241, 162.- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạnIV. Củng cố, dặn dò- GV n[r]
Bài 5: HD tơng tự bài 4 D- Các hoạt động nối tiếp:1. Củng cố: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số?2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của tròLàm vào bảng conHai HS lên chữaLàm vào bảng con542 660 727- - -318 251 272224 409 455 - Điền số- Tìm số bị trừ- Ta[r]
- HS trả lời- Làm bài vào vở Bài giảiNăm thùng có số dầu là:6 x 5 = 30( l) Đáp số: 30 lít dầu.- Mỗi số đứng liền nhau hơn kém nhau 6 đơn vị- Làm phiếu HT- 1 em lên bảng làm6 12 18 24 30 38 42 48 54 60- HS chơi để ôn lại bảng nhân 6Giáo án Toán lớp 3- Kim Thị Ngọc Diệp3Toán ( Tăng)Luyện[r]
Tuần 1Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2006ToánTiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ sốI. Mục tiêu- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ sốII. Đồ dùngGV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1HS : vởIII. Các hoạt độ[r]
linh nămThứ t, ngày 11 tháng 3 năm 2008ToánTiết 93: Các số có bốn chữ số1Viết (theomẫu)Viết số(tiếp theo)Đọc số86 030tám mơi sáu nghìn không trăm ba mơi62 300sáu mơi ba nghìn ba trăm58 601năm mơi tám nghìn sáu trăm linh một42 980
Tuần 32ToánTiết 156: luyện tập chungA-Mục tiêu:-Củng cố KN thực hiện tính nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Củng cố về giải toán có lời văn.-Rèn KN tính toán cho HS-GD HS chăm hcọ toán.B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HTC-Các hoạt động dạy học chủ yếu:Hoạt động dạy Hoạt động[r]
- Lớp làm phiếu HTĐáp án:35187: Ba mơi ba nghìn một trăm tám mơi bảy.1- Chấm bài, nhận xét.*Bài 3: - GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số *Bài 4: -BT yêu cầu gì?- Nhận xét đặc điểm của dãy số?-Chữa bài, nhận xét.3/ Củng cố:- Khi đọc và viết s[r]
tuần 19Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007ToánTiết 90 : Các số có bốn chữ số.A- Mục tiêu- HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bớc đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự củ[r]
Toán (80) CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( tt) I Mục tiêu : Giúp hs : -Biết cách chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số - Áp dụng để giải các bài toán có lời văn và tìm thành phần chưa biết.II Các hoạt động dạy và học :Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của tròA.Kiểm tra bài cũ:-Gv v[r]
Toán (71) CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I-Mục tiêu:Giúp HS:Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con.III-Các hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HSA.Kiểm tra bài cũ-GV gọi 2 Hs lên bảng yêu c[r]
1 2x , x sao cho 21 2x 2x+ đạt giá trị nhỏ nhất. 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P):2y x=. Gọi A, B là các giaođiểm của đường thẳng (d): y mx 1= +với (P). Tìm các giá trị của m để đoạn thẳng ABcó độ dài ngắn nhất. Bài 4: Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau.[r]
1TUẦN 19 Toán Tiết 90 : Các số có bốn chữ số. A- Mục tiêu - HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một[r]
1 2x , x sao cho 21 2x 2x+ đạt giá trị nhỏ nhất. 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P):2y x=. Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d): y mx 1= +với (P). Tìm các giá trị của m để đoạn thẳng AB có độ dài ngắn nhất. Bài 4: Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau[r]
ÔN LUYỆN THI GIƯÃ KỲ II LỚP 3 – NĂM HỌC 2008-2009VÕ TẤN LẠC THIỆN _ PHẠM VÕ TÂN TRÀ _ ĐỖ VÕ BÍCH CHÂU1/ Viết và đọca/ Số nhỏ nhất có bốn chữ số đều là lẻ.b/ Số lớn nhất có bốn chữ số.c/ Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.d/ Số nhỏ nhất có bốn[r]
- HS thi đọc bài.- HS nhận xét.- GV nhận xét ghi điểm.Kể chuyện1. GV nêu nhiệm vụ.- HS nghe.2. HD HS kể từng đoạn theo tranh.- GV nhắc HS.+ Cần phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện.+ GV treo tranh vẽ và chỉ gợi ý. - HS kể mẫu.+ Không cần kể đoạn văn hệt theo vănbản SGK.- HS nghe.- HS Quan[r]