07 2 4Toán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐBài 2Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu góibánh ?Tóm tắt:CóChia đều: 1648 gói bánh.: 4 thùng.Mỗi thùng : … gói bánh ?Toán : CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ[r]
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ sốThực hành :3Tính giá trị của biểu thức:a) 69 218 – 26 736 : 3 = ....................................= ………………………30 507 + 27 876 : 3 = ...................................= ………………………b) (35 281 + 51 645) : 2 =................................[r]
Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017ToánĐặt tính rồi tính: a,1467 x 31467x34401b, 1365 x 41365x45460Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2017ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốa) 6369 : 3 = ? * 6 chia 3 được 2, viết 2.6369 303212306090
3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi65046504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh bốn408150054081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt5005 đọc là năm nghìn không trăm tám linh nămToánCác số có bốn chữ số (tiếp theo)2Số ?a) 56165617561856195620
CHÀO MỪNGQUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜMÔN TOÁN - LỚP 3Giáo viên: ĐẶNG THỊ THU HÀThứ tư, ngày 18 tháng 3 năm 2015Đọc các số sau :72 138; 22 156; 23 720;14 387; 65 789; 21 321.Mời cả lớp viết số vào bảng con.Chín mươi ba nghìn ba trăm linhmột.Viết số?Sáu mươi hai nghìn bảy trămhai mư[r]
Thứ t ngày 11 tháng 3 nămToán2009Các số có năm chữ số ( tiếp theo )I/ Mục tiêuGiúp học sinh:-Nhận biết các số có năm chữ số( trờng hợp chữsố hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàngđơn vị là 0).- đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trênvà biết đợc <[r]
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo)a) 4218 : 6 = ?* 42 chia 6 được 7, viết 7.421867 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng o.01703*Hạ1;1chia6được0,viết0.180 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.0* Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3.3 nhân 6 bằng 18,[r]
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁOVÀ CÁC EM HỌC SINHM«n: TOÁNGiáo viên thực hiện: Lê Thị Thanh VânThứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012TOÁNKIỂM TRA BÀI CŨ:1/ Trong một năm:-Những tháng nào có 31 ngày?-Những tháng nào có 30 ngày?2/ Đặt tính rồi tính:845 x 2TOÁN:NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐVỚI SỐ CÓ[r]
1427x34 281Vậy:1427 x 3 = 4281* 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,viết 8.* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2, nhớ 1.* 3 nhân 1 bằng 3, thêm1 bằng 4,viết 4.Đặt tính: Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất,sao cho thừa sốcó tínhmộttrênchữthẳngPhépcó sốnhớkhôngvới[r]
Lớp 3Môn : ToánGiáo viên dạy: Nguyễn Thị Tâm HươngNhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( tiếp theo )1427 x 3 = ?14 2 7x34 28 1* 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1* 3 nhân 1 bằng 3, thêm[r]
Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2017ToánĐặt tính rồi tính:1327x339811327 x 3Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2017ToánNhân số có bốn chữ số với số có một chữ số(t)1427 x 3 = ?1427x34281* 3 nhân 7 bằng 21, viết 1, nhớ 2.* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,viết 8.* 3 nhân 4 bằng[r]
-?Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014ToánKiểm tra bài cuViết số :Năm nghìn bốn trămBa nghìn hai trăm mườiHai nghìn không trăm linh tưĐọc số :203091006034Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014ToánCác số có bốn chữ số ( tiếp theo )5247=5000 + 200 +
TRƯỜNG TIỂU HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜTIẾT : TOÁNLỚP 3Giáo viên :84848 : 424693 : 3Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)* 12 chia 3 được 4, viết 4.12 485 : 3 = ?12 4854 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.30 44 1 6 1
Năm mi tám nghìn sáu trăm linh một42980Bốn mi hai nghìn chín trăm tám mi70031Bảy mi nghìn không trăm ba mi mốt60002Sáu mi nghìn không trăm linh haip2âtiBàSô ́ ?Số đứng liền trước số 18302 là số 18 301. Số 18302 bằng số liền trước nómột đơn vị.a[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
Viết số gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Bài 1. Biết = 1,709975947 ... Viết gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Hướng dẫn giải: ≈ 1,71 với sai số mắc phải 0,01; ≈ 1[r]