, ,a b c - Phần tử a, b, c a B - d B - Một HS lên bảng trình bày SGK 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = 0;1;2;3 hoặc A =
một phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào . II Tập hợp con : Ví dụ : Cho hai tập hợp : A = {a , b } B = { a , b , c ,d } Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc B , ta nói : tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ký hiệu :[r]
đặt trên bàn- Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học.- Tập hợp các cây trong vờn- Tập hợp các ngón tay của 1 bàn tay 1.Các ví dụ:Tập hợp các em học sinh lớp 6ATập hợp các chữ cái a,b,c,dTập hợp các đồ dùng học tậpTập hợp các cây trong vờn*) Hoạt động 2:Cách viết các kí hệu[r]
Người soạn:Ms Hiền. SĐT: . Email: giasutoan86@yahoo.comTẬP HỢP-PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP1. Các ví dụ:Tập hợp các học sinh của lớp 6A. ( mỗi học sinh của lớp 6A là một phần tử)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. ( Số 0, 1, 2, 3 là phần tử của tập hợp)Tập hợp các chữ cái a,[r]
Mỗi tập hợp thường được kí hiệu bởi một chữ cái in hoa; chẳnghạn; tập hợp A, tập hợp B, tập hợp X.A. Tóm tắt kiến thức:1. Mỗi tập hợp thường được kí hiệu bởi một chữ cái in hoa; chẳng hạn; tập hợp A, tập hợp B, tập hợp X.Mỗi phần tử của một [r]
§1 . TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Hãy làm quen với tập hợp và các ký hiệu , I Mục tiêu : - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước[r]
TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Hãy làm quen với tập hợp và các ký hiệu , I Mục tiêu : - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . -[r]
Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán lớp 6Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán lớp 6Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán lớp 6Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán lớp 6Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán lớp 6Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán lớp 6Tập hợp, phần tử của tập hợp Toán lớp 6Tập hợp, phần tử của tập hợ[r]
Ví dụ 4. Cho hai tập hợp A = { 3,4,5}; B = { 5,6,7,8,9,10}; a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? b) Viết các tập hợp khác tập hợp rỗng vừa là tập hợp con của tập hợp A vừa là tập hợp con của tập hợp B. c) Dùng kí hiệu để thực hiên mối quan hệ giữa tập hợp A,B và tập hợp nói trong câu b).[r]
Giáo án đại số lớp 6 - § 4 . SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? I Mục tiêu : - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử , có thể không có phần tử nào ; hiểu được kh[r]
-Liệt kê các phần tử của tập hợp.- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.SaiĐúngSaix CÂU SỐ 4Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 đúng hay sai?SaiĐúngSaiX{ }% -+ + 7+ = CÂU SỐ 5Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 đúng h[r]
Ta gọi tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.Kí hiệu A BB Ahay đọc là: A là tập hợp con của tập hợp B, hoặc A được chứa trong B, hoặ[r]
b)Tập hợp D có bao nhiêuphần tử.GV: Tính chất đặc trưng củacác phần tử trong tập hợp D làgì?GV: Là số tự nhiên và số đólớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặcbằng 20 ⇒cách viết.GV: Cho A = { }ba; ; B = { }3;2;1. Viết tập hợp có3 phần tử trong đó một phầntử thuộc tập hợp A, hai p[r]
x = 1, x =-5/3,x = 0. Do đó A = {1;0}.+ A = { / 4 4}x x∈ − < <¢A bằng cách mô tả? ? Liệt kê các phần tử của A=2{ / 1 0}x x∈ + =¡? Tập rỗng: Tập rỗng là tập không cóphần tử. Kí hiệu: ∅+ Do x2 + 1 = 0 vô nghiệm nên A khôngcó phần tử nào. Hoạt động 2: Hình thành khái niệm tập con –[r]
Cấu trúc dữ liệu Chương IV: Tập hợp - Cài đặt tập hợp - Từ điển - Cấu trúc bảng băm - Hàng ưu tiên. NỘI DUNG I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP Tập hợp là một khái niệm cơ bản trong toán học. Tập hợp được dùng để mô hình hoá hay biểu diễn một nhóm bất kỳ các đối tượng trong thế[r]
12’HĐ 2 :Tập hợp con 2. Tập hợp con : TLHoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung− GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGKHỏi : Hãy viết các tập hợp E ; F ?Hỏi : Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F ?GV : Ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập h[r]
bao nhiêu phần tử? Gv yêu cầu Hs làm?1 Các tập hợpsau có bao nhiêu phần tử: { }0D = E ={ bút, thước } H= {x ∈ N/ x ≤ 10 } Gv yêu cầu Hs làm ?2 Tìm số tựnhiên x mà x + 5 = 2. Gv giới thiệu: Nếu gọi tập hợp Acác số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thìtập hợp A không có phần tử nào. Tagọi tập hợp[r]
Giải pt: 22 1 0x x− − =PT có nghiệm là11, 2x x= = −Gọi A là tập hợp các nghiệm của phương trình trên. Ta có thể viết:1;12A = − BÀI 2: TẬP HỢPI. KHÁI NIỆM TẬP HỢP1. Tập hợp và phần tử:Dùng kí hiệu ∈ và ∉ để điền vào mệnh đề sau:a. 3… ; . 3......b ¢2c. .....3¤2
Bài 4: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử: a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà: x – 5 = 13 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà: x + 8 = 8 c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà: x . 0 = 0 d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà: x . 0 = 7[r]
= 81 - 24 = 54Cách 2: 34 - 33 = 33.(3 - 1) = 27 . 2 =54Cách 3: Dùng MTBTTrả lời: Cộng đồng các dân tộc ViệtNam có 54 dân tộcIV. Củng cố:GV cho HS nhắc lại thữ tự thực hiện các phép tính.Lu ý HS tránh các sai lầm nh: 3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16V. Hớng dẫn học bài ở nhà:- Ôn lại thứ tự thực hiện các phép t[r]