THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
Hocmai.vn – Website h c tr c tuy n s 1 t i Vi t NamKhóa h c Luy n thi THPT qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n PhGÓC GI Ang)Hình h c không gianNG TH NG V I M TÁP ÁN BÀI T P T LUY NGiáo viên: LÊ BÁ TR N PHNGCác bài đc tô màu đ là các bài t pm c đ nâng caoBài 1: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD[r]
Bài giảng hay về Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn TS Nguyễn Tiến Dũng, Đại Học Xây Dựng1 M ở đ ầ u 11.1 Ph ươn g p h á p p h ầ n tử h ữu h ạ n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11. 2 C ơ sở te n sơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21. 3 C h uyể n tr ục toạ đ ộ . .[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
Chương 7 Mô hình mạng lưới đ ờư ng • Bài toán tìm Bài toán tìm đường đi ngắn nhất Phương pháp thế vị • Bài toán đường y dâ loa • Bài toán tìm luồng cực đại Bài toán tìm đường đi ng ắn n h ất • Ví d ụ 7.1. M ỗi n gy gy y à y côn g t y xâ y d ự n g Vĩnh Th ạnh c ần ph ải v ận chuy ển v ữa bê tông t ừ[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINHKHOAĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦNTên học phần:t u ttn t ntSố tín chỉ: 3Lớp ( hoặc khối lớp):………………………………………….Thời gian:( không tính thờ g an p át đ )Câu 1: (3 đ ểm)Phân bi t thu trực thu và thu gián t u. P ân tchúng? Cho ví dụ minh họa v hai loại thu trên.ưu n ượ đ[r]
TRANG 25 NẠP THEO ĐƯỜ N G H ÚT NẠP THE O ĐƯỜ NG CẤP DỊC H TRANG 26 NẠP MÔI CHẤT THEO ĐƯỜNG HÚT Các thao tác : - Nối bình môi chất vào đầu hút máy nén qua bộ đồng hồ áp suất - Dùng môi ch[r]
Ngày giảng: Lớp 6B:…..…......... CHƯƠNG II. GÓC Tiết 15 NỬA MẶT PHẲNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu về mặt phẳng, nắm được khái niệm nửa mặt phẳng .Cách gọi tên nửa mặt phẳng có bờ đã cho. HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác. 2. Kỹ năng: Nhận biết nửa mặt phẳng , biết vẽ và nhận biết tia nằ[r]
Hình 3.3: Vết mỏi nhỏ gần mặt vai đỡ của vòng bi đỡ một dãy.............................. 62Hình 3.4: Mỏi tiếp xúc trên bề mặt cam ................................................................ 62Hình 3.7: Mòn tróc bề mặt ray xe lửa trong Kilburn ............................................[r]
DẠNG 1: GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNGChóp S.ABCD có SA ABCD , ABCD là hình vuông cạnh a. Biết góc giữaSC và SAD bằng 300. Tính SA.SA SB SC và tam giác ABC đều Gọi I là tâm ngoại tiếp tamgiác ABC (đồng thời là trọngtâm, trực tâm) SI mặt đáyCÁCH 1: KHÔ[r]
d.phơng pháp kiêm tra.lồng trục kiểm vào tâm lỗ vít me M.đăt đế đồng hồ so lần lơt ở hai mạt 1 và 2, di trợt đế đòng hồ so trên các mặt1 và 2 sao cho đầu của đồng hồ so tì lên đờng sinh cao nhất của trục kiểm.Tiến hành kiểm tra tại nhiều chỗ trên trục kiểm.đặng danh hiệu lớp cơ điện 1 _k4đồ á[r]
Từ đó:x = x0 +vt(1)Công thức (1) gọi là phương trình chuyển động của chât điểmchuyển động thẳng đềuTrong CĐ thẳng đều tọa độ x là một hàm bậc nhất của thời gian t.Phöông trình chuyeån ñoäng thaúng ñeàux = x0 + v.tM1Ox0M2xxc. Đồ thịa. Đồ thị toạ độĐường biểu diễn pt (1) là đường thẳng xiên góc[r]
Quang lí họcÁnh sáng là gì? Câu hỏi này đã trỏ thành một vấn đề được tranh luận sôỉ nổi trongnhíéu thế ki Một bôn là những người ủng hộ lí thuyết sóng, do Christian Huygensđưa ra đáu tién, sau đó được phát triển bởi Young và Maxvvell. Đối lập với trườngphái náy là những người bảo vệ lí thuyết hạt, d[r]
7 = 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) và viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông gócvới (P).Đ/s: d ( A, ( P ) ) = 4;x − 2 y −1 z −1==22−1Câu 6 (1,0 điểm).a) Giải phương trình sin 2 x − 2 sin x = 0 .b) Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác su[r]
PHẦN II :GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY TIỆN T616 Máy tiện T616 là loại máy tiện vạn năng được ra đời từ những năm đầu tiên của cuộc cách mạng công nghiệp nhằm đáp ứng những nhu cầu của con người và khoa học xã hội. Máy tiện T616 có thể gia công được các loại bề mặt : tiện trơn, tiện trục bạc, tiện mặt đầu[r]
A. PHẦN THUYẾT MINH giới thiệu chung về máy tiện T6M16 Máy tiện T6M16 là loại máy tiện vạn năng được ra đời từ những năm đầu tiên của cuộc cách mạng công nghiệp nhằm đáp ứng những nhu cầu của con người và khoa học xã hội. Máy tiện T6M16 có thể gia công được các loại bề mặt : tiện trơn, tiện trục b[r]
HD: Kiểm tra thấy A thuộc (C). Áp dụng Bài toán 1 suy ra kết quả323Bài 13 : Cho hàm số y = x − 3mx + 4m (Cm ) , m là tham sốa. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C1) của hàm số khi m =1b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C1) tại điểm có hoành độ x = 1HD: Có x = 1. Thay vào (C1) Tìm y. Áp dụng Bài toán[r]
Mặc dù có nhiều khái niệm khác nhau nhưng tất cả đều thống nhất về bảnchất của nó. Hiệu quả kinh tế là mối tương quan so sánh giữa đơn vị kết quả đạt đượcvới chi phí bỏ ra. Có nghĩa là người sản xuất muốn đạt được kết quả thì phải bỏ ra mộtkhoản chi phí nhất định như chi phí lao động, vốn, trang t[r]
Chủ đề 1: Không gian vectơ……………………………………………………………………1 I. Vectơ và các phép toán………………………………………………………….……………..1 II. Hệ tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm………………………………………………. …….1 III. Phương trình đường thẳng…………………………………………………………..………..3 IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng, chùm đường thẳng………[r]