PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT PHÂN BI ỆT CÁC LOẠI THỰC PHẨM THÔNG THƯỜNG V À CÁCH CH Ế BIẾN ĐƠ N GI ẢN HI ỂU ĐƯỢC LỢI ÍCH CỦA THỰC PHẨM, TÁC DỤNG CỦA VIỆC ĂN UỐNG ĐỐI VỚI SỨC KHỎE HI ỂU ĐƯỢC LỢI Í[r]
Chương III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẢNTiết 41: §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH.Ngày soạn:A. Mục tiêu: HS:+ Hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: Vế trái; Vế phải; nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình.+ Biết cách kết luận một giá trị của[r]
Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của- Với phương trình tích, không đưa ra dạng có quába nhân tử và cũng không nên đưa ra dạng có nhân tửbậc hai đầy đủ phải biến đổi đưa về dạng tích. Ví dụ. Giải các phương trình(x − 7)(x + 3) = 0; (3x + 5)(2x − 7) = 0; (x − 1)(3x − 5)(x2 + 1) = 0. - Với phươn[r]
Hiểu được khái niệm BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn; tập nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhấthai ẩn.2.Kĩ năng: Biết xác định miền nghiệm của BPT, hệ BPT bậc nhất hai ẩn. Áp dụng được vào bài toán thực tế.3.Thái độ: Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn. Tư duy sáng tạo, lí luận ch[r]
Thứ 6 ngày 12 tháng 03 năm 2010Tiết 57: Kiểm tra chơng IIII. Mục tiêuKiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . - Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình .Kỹ năng : - Vận dụng đợc QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tơng đơng để đa v[r]
TrTr ờng Tiểu học Hồng Thái.ờng Tiểu học Hồng Thái. đề khảo sát học sinh lớp 5 tháng 5 Năm học 2009 2010đề khảo sát học sinh lớp 5 tháng 5 Năm học 2009 2010Môn : tiếng việt(lần 2) . Môn : tiếng việt(lần 2) . (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề).(Thời gian 60 phút không kể thời gian gia[r]
Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của- Với phương trình tích, không đưa ra dạng có quába nhân tử và cũng không nên đưa ra dạng có nhân tửbậc hai đầy đủ phải biến đổi đưa về dạng tích. Ví dụ. Giải các phương trình(x − 7)(x + 3) = 0; (3x + 5)(2x − 7) = 0; (x − 1)(3x − 5)(x2 + 1) = 0. - Với phươn[r]
Giáo án đại số lớp 8 - - Phần I: ĐẠI SỐ Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 40 §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu: Học sinh: - Hiểu được khái niệm phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan: vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phư[r]
+ = ⇔3 32xx y=+ =(I’)20’Hoạt động 2 : Vận dụng QT cộng để giải hệ phương trình .GV giúp HS phát hiện trường hợp này 2 hệ số đi với ẩn y là đối nhau , nên cộng 2 PT vế theo vế là thích hợp nhất.HS tiếp tục theo dõi .HS tham gia biến đổi .2/p dụng .Trường hợp I .Khi HPT có 1[r]
Ví dụ : Tính 1281812226A −++−=Ta có : 24242422841281822−=−=−=+−=− )(1313132332423261326A131313234122412222−=−=+−=−=−−=+−=+=+=++=+=−++)()()(Dạng 2: Phương trình vô tỷI.Định nghĩa : Phương trình vô tỷ là phương trình chứa ẩn ở biểu thức dưới căn bậc hai .II. Cách giải: Cách 1: Để khử căn ta bìn[r]
: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0000ABC===⇔Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:Bài 3: Giải phương trình tích:Hướng dẫn về nhà:+ Học các cách giải phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, phương trình đưa về[r]
Bớc 4: Thu gọn và giải Tìm ĐKXĐ của phơng trình ( đối với phơng trình chứa ẩn ở mẫu) Các phơng trình có thể đa về dạng phơng trình tích để giải1) Phơng trình mà các hạng tử của nó có nhân tử chung Phơng trình tích có dạng A(x).B(x).C(x) = 0Giải: A(x).B(x).C(x) = 0 A(x)= 0 hoặc B(x)=0[r]
Violet.vn/ducnghi58 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI: 1-Phương pháp bình phương hai vế của PT:Trước hết ta cô lập căn thức chứa ẩn ở một vế ,đặt ĐK cho vế kia không âm rồi bình phương hai vế của PT.Ví du 1ï:Giải PT:2+xx=−12(1)Giải:ĐK:x 21≥(2)PT(1) )3(212−=−⇔xx;ĐK: 2≥x(3)05[r]
( tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông )Trong v1AOMAMOMAO =+∆∧∧:- 14Theo chứng minh trên : ∧∧∧∧=⇒= AMOCDOAOMCTrong tức giác MDAO có D và M nhìn AO đưới góc bằng nhau α0 Vậy M, D thuộc cung AO chứa góc α0 Hay MDAO nội tiếp Ta lại có v1MAO =∧ => MO là đường kính đường tròn ngoại tiếp Vậy 5 đi[r]
1. Điền vào chỗ ..trong các phát biểu sau đây để được câu trả lời đúnga) Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạngb)Trong một phương trình, ta có thể ................................ từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. c) Trong một phương trình, ta có thể ...[r]
22= yx.3.15/ Chứng minh rằng phơng trình sau đây không có nghiệm nguyên: 39922+= xyx.GV: Nguyn Th Hng Nhn THCS NGUYN HU - H Q TR Chuyờn bi dng toỏn 9 (2009-2010) 3.16/Tìm nghiệm tự nhiên của phơng trình: 212 yx=+.3.17/ Tìm mọi số có hai chữ số xy sao cho : 222kyxxy =.3.18/ Giải phơn[r]
22+x do x là số nguyên và 22+x>1 nên 22+xcó thể nhận các giá trị là ớc của 27 là 3 ,9 ,27 . Kiểm tra điều kiện ta đợc nghiệm (x,y)=(-1;-3);(5,5). b/ 11)232)(22(11)2()(411)44()2(4222222224=+++=++=+++yxyxyyxyyyxx Ta tìm đợc các nghiệm của phơng trình (x,y)=(0,3);(-2,-7);(2,-7).3.22/ Nếu[r]
NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪNỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪII. II. GHI NHỚ:GHI NHỚ: Để thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả Để thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng:bằn[r]
Câu 7: Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình -3.2 + 3x > 2 là:A. 3 B. 2 C. 1 D. 0Câu 8: Để phương trình 2x + m = 5 có nghiệm x = 2 thì:A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 Câu 9: Cho hình vẽ, biết DE // BC thì: A. ABC ADE B. C. D. Câu 10: CD là phân giác trong của tam giác ABC ( D thu[r]