DẠNG 1 : ChUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) Dạng này có các mẫu sau đây , công thức thì không có nên mình chỉ đưa ra các ví dụ trong đó có các chổ tô màu là những dấu hiệu để nhận dạng ra công thức.1. This is the first time I[r]
ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone pl[r]
ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone pl[r]
Few: hầu như khôngCâu hỏi về thì động từ, trong câu là chuỗi các sự việc xảy ra liên tiếp trong quá22Dkhứ nên chia ở quá khứ đơn. Hành động “get up” cũng chia ở quá khứ đơnNghĩa câu đề: Họ sinh con gái vào tháng 6 và từ đó họ đã không thể đi ăn ngoài23Dnhà hàng thường xuyên. T[r]
=> Đáp án BTạm dịch: Thành thật mà nói, tôi muốn bạn không làm bất cứ điều gì về nó trong thời gian này.Question 64: DPhần điền khuyết cần đại từ quan hệ chỉ địa điểm => chọn “where”Đáp án DTạm dịch: Điện Biên Phủ là nơi quân đội ta giành được một chiến thắng vang dội vào năm 1954.Que[r]
9) While I ...................along the road, I saw a friend of mine a) had cycled b) have cycled c) cycled d) was cycling 10) When I ........................home last night, I discovered that Jane...............a beautiful candle-lit dinner a) arrived / had prepared b) arrived / prepared c) had[r]
1- Thì Hiện tại đơn , Hiện tại tiếp diễn (Present, Present continuous)2- Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại tiếp diễn (Present perfect, Present Perfect continuous)3- Thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn (Past perfect, Past Perfect continuou[r]
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ, động từ to be (nếu có), và chuyển động từ vềdạng:- Ving nếu ở thể chủ động- V.ed nếu ở thể bị độngTạm dịch: Các nhà khoa học làm việc trong dự án này cố gắng tìm ra giải pháp cho ô nhiễm không khí.Câu 61: Đáp án DKiến thức câu điều kiệnTa dùng cầu[r]
xuất), suggested (được đề nghị)- need (v): cần+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì- operate (v): phẫu thuậtan operation: cuộc phẫu thuậtCâu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được p[r]
Question 8. Chọn đáp án DGiải thích: Trong Question hỏi đuôi, khi vế trước dấu phẩy bắt đầu bằng “Let’s...” thì vế sau sẽ là “shall...”. (chỉ lời rủ, mời). Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủđịnh (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dù[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
(nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it. 2. Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra. (Hành động 2 dùng QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. Ex: The men had been playing cards for 3[r]
S + V-ed/ V2 S + did not + V Did + S + V?4QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN wasS + were + V-ing was S + were + not+ V-ingWas + S+ V-ing ?Were + S+ V-ing ?at that timewhen, while5HIỆN TẠI HOÀN THÀNH hasS + have + V3-ved hasS + have not + V3-vedHasHave + S + V3-ved ?Already, since, for. just, not[r]
mệnh đề quan hệ bằng cách dùng To V.Tạm dịch: Hai báo cáo đột phá về học tập suốt đời của UNESCO được công bố vào năm 1972 và 1996đã nêu rõ các nguyên tắc cơ bản của học tập suốt đời.Câu 9: Đáp án DKiến thức về giới từIn + a specific area / field/ speciality/ part of st : chuyển về một lĩnh vực cụ t[r]
SheItWeYouTheyleave yesterday? Các động từ bất quy tắc Nguyên thể Quá khứ đơnQuá khứ phân từ be was/were beenbeat beat beatenbecome became becomebegin began begunbend bent bentbet bet betbite bit bittenblow blew blownbreak broke brokenbring brought broughtbuild built builtburst burst burstb[r]
Giải thích:Cấu trúc “would rather” khi dùng để diễn đạt nghĩa một người muốn người khác làm điều gì- Ở hiện tại hoặc tương lai: S1 + would rather (that) + S2 + V.ed- Ở quá khứ: S1 + would rather (that) + S2 + had V.p.pTrong câu dùng trạng từ “yesterday” (ngày hôm qua) => dùng cấ[r]
- Xác định, phán đoánS + be+ going to + V S + be not+ going to + VBe + S + going to + V? V?10TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH S + shall/ will have + v3-v-ed v3/ v-edS + shall/ will not have + v3-v-ed + v3/v-edshall/ will + S + hav have + v3/v-ed ?Hành động sẽ kết thúc trước một hành động khác trong tương[r]