DẠNG 1 : ChUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) Dạng này có các mẫu sau đây , công thức thì không có nên mình chỉ đưa ra các ví dụ trong đó có các chổ tô màu là những dấu hiệu để nhận dạng ra công thức.1. This is the first time I have s[r]
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁPQuestion 1. Chọn đáp án DGiải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. TrongQuestion trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn => hànhđộng[r]
1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1[r]
- would prefer sb/ st to do st: muốn ai/ cái gì đó làm gìTạm dịch: A: Bạn có phiền nếu tôi lên lịch họp lúc 11h không?/ B: Umh, thật ra tôi thích lịch họp sớmhơnQuestion 88: Đáp án AĐáp án A. have been improvedDùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ<[r]
S + Ved/ V2 while S + was/ were + VingTạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.Đáp án: CQuestion 7. AKiến thức: Câu hỏi đuôiGiải thích:Câu hỏi đuôi là câu hỏi được thêm vào cuối mỗi câu, dùng để xác nhận lại thông tin hoặc tìm kiếm sựđồng tình. Nếu mệnh đề chính là khẳng đ[r]
Để bắt đầu cho người học ngôn ngữ mới thì ít nhiều chúng ta nên biết đến các thì cơ bản của nó, đặc biệt là Tiếng Anh thứ ngôn ngữ đang rất thịnh hành cho xã hội mới này...Trong tiếng anh cơ bản được chia ra 12 thì:12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous) , 11. Tương Lai Hoàn T[r]
C. if: nếu nhưD. yet: nhưng, tuy nhiênTạm dịch: “True Blood” là bộ phim dài tập yêu thích của tôi, tuy nhiên tôi không có nhiều thời gian đểthường xuyên xem nó.Câu 14: Đáp án AKiến thức về thì của động từDùng thì hiện tại đơn để nói về sự kiện thể thao xảy ra hằng năm.Tạm dịch: Cuộc th[r]
Giải thích:- Dấu hiệu nhận biết: for many consecutive days (trong nhiều ngày liên tiếp)- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại(nhấn mạnh tính liên tục).- Cấu trúc: S + have/has + been + V.ingTạm dịch: Tôi đã[r]
TRANG 15 Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại hoàn thành Past perfect[r]
1- Thì Hiện tại đơn , Hiện tại tiếp diễn (Present, Present continuous)2- Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại tiếp diễn (Present perfect, Present Perfect continuous)3- Thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn (Past perfect, Past Perfect continuou[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
Kinh nghiệm với bài tập điền từ Kỳ thi TOEIC Reading là một kỳ thi không hề đơn giản chút nào đối với người học tiếng anh như một ngôn ngữ thứ 2. Điều này là bởi vì người học cần giỏi ngữ pháp tiếng Anh Thông thường, câu cần phải đặt trong văn cảnh để có thể hiểu được ý nghĩa. Những phần của bài[r]
TRANG 1 Tenses of to be in Passive voice Tenses “to be” in Passive Ghi chú Hiện tại đơn Is/ am/ are Hiện tại tiếp diễn Is/ am/ are + being Hiện tại hoàn thành Have/ has + been Quá khứ đơ[r]
I h Make sure that the windows are closed before you leave the room.4. Hiện tại tiếp diễn chỉ tương lai .Có ý định ,sắp đặt trước,thường dùng với người. Thường dùng với các động từ sau “ come, go, start, arrive, leave, stay”s I'm leaving tomorrow.I Are you staying here till next week?HD5. [r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
sử dụng sai giới từ. + Tìm hiểu vị trí của tính từ phải trong câu. Hãy nhớ là tính từ được sử dụng để mô tả các danh từ và đại từ. Vì vậy, chúng phải được đặt là gần danh từ và đại từ. + Để ý vị trí của trạng từ trong câu. Hãy nhớ rằng trạng từ dùng để mô tả động từ, tính từ, trạng từ khác. Vì vậy[r]
Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua được. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.Câu 56: Đáp án BKiến thức về thức giả định và bị độngCấu trúc:Agree + that + S + V(bare)Chủ từ ở đây là vật (paperwork) nên động từ phải được chia ở dạng bị độngChỈ có đáp án B ở dạng bị động là phù hợp.Tạm dịc[r]
Với tài liệu này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn những kiến thức về những thì phổ biến trong tiếng anh, giúp các bạn tự tin hơn khi gặp những bài tập về chia thì hay những bài tập liện quan đến thì,...v...v.... Chúc các bạn học tốt Tiếng anh
tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts gồm có nhiều cấu trúc ngữ phá từ cơ bản đến nâng cao như các cấu tạo về danh từ động từ tính từ hay cách sắp xếp và thứ tự của chúng trong câu,ngoài ra còn các cấu trúc về câu bị động,câu chủ đông,các thì như thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn,thì tương lai đơ[r]