x y z . Câu 8069: [2H3-2.6-1] [SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI-2017] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2 x 2 y z 16 0 . Viết phương trình của mặt cầu S có tâm I 3;1;0 , biết S tiếp[r]
, C 1;1; 4 , D 5;3;0 . Gọi S 1 là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 , S 2 là mặt cầu tâm B bán kính bằng 3 . 2 Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S 1 , S 2 đồng thời song song với đường thẳn[r]
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO CẢ HAI BAN (8 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) Cho hàm số 3 23 1y x x= − + + có đồ thị (C)a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1).c. Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghi[r]
(P): 0124zyx. 1. Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) và cho biết toạ độ tiếp điểm. 2. Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc (d) và song song với mặt phẳng (P). Câu Vb. (1,0 điểm) Tìm các căn bậc hai của số phức z 4i [r]
dxxx02sincos 3) dxxx31ln2II.Hình học (4 điểm)Bài 1 (3 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ oxyz. Cho tam giác ABC với( )1;4;1A;( )3;4;2B( )1;2;2Ca) Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABCb) Viết phơng trình mặt phẳng ( )
y.Câu 5b (2.0 điểm)Cho điểm A(3;4;2), đt(d): 3121−==zyx và mặt phẳng (P): 0124 =−++ zyx.1. Lập ptrình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) và cho biết toạ độ tiếp điểm.2. Viết ptrình đường thẳng qua A, vuông góc (d) và song song với mặt phẳng (P).[r]
Đề 1I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO CẢ HAI BAN (8 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) Cho hàm số 3 23 1y x x= − + + có đồ thị (C)a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1).c. Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt 3 23[r]
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng D và mặt phẳng ( )a lần lượt có phương trình 3 2 3:1 1 2x y z- - +D = =- - ; ( ) : 1 0x[r]
. Câu III.: ( 1 điểm). Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân. Tính tỉ số thể tích khối cầu nội tiếp và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón. B. Phần riêng: (3 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa. ( 2 điểm) Tro[r]
+ = = 2. Giải phơng trình: 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0Cõu II: ( 2,0 im) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với A(0; -3; 0) B(4; 0; 0) C(0;3; 0) B1(4; 0; 4) a. Tìm toạ độ các đỉnh A1, C1. Viết phơng trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 22 3y x xsin sin . Câu 3 (1đ): Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy AB = a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là o60. Tính thể tích khối chóp theo a. II. PHẦN RIÊNG (3đ) : A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a (2đ): Trong không gian vớ[r]
22 3y x xsin sin . Câu 3 (1đ): Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy AB = a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là o60. Tính thể tích khối chóp theo a. II. PHẦN RIÊNG (3đ) : A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a (2đ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(2,0,0); B(0,1,0); C(0,0,3)[r]
. 1) Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với (d). 2) Lập phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình: x x x3 20 trên tập số phức. B. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 đ[r]
B(0,1,0); C(0,0,3). 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). 2) Viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ, tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Câu 5a (1đ): Giải phương trình trên tập số phức: 210xx . B. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b (2đ) : Trong kh[r]
Câu 4. (1 điểm) Tính tích phân I (x ex)e x dx .0Câu 5. a. (0.5 điểm) Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ, trong đó tổ trưởng là họcsinh nữ. Cần chọn ra từ tổ 4 học sinh. Tính xác suất sao cho 4 học sinh chọn ra có 1 học sinhnam và có tổ trưởng.b. (0.5 điểm) Tìm phần th c và[r]
3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 22 3y x xsin sin . Câu 3 (1đ): Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy AB = a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là o60. Tính thể tích khối chóp theo a. II. PHẦN RIÊNG (3đ) : A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a (2đ): Trong không gian với hệ[r]
Bài 6. Cho đường thẳng d và mp(P) có phương trình lần lượt là d : y = 2 − t , ( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0. z = 3ta. Tìm tọa độ các điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mp(P) bằng 1.b. Gọi K là điểm đối xứng của I(2; -1; 3) qua đường thẳng d. Xác[r]
πxdxxx2. Cho hàm số: xy 3cos2=. Chứng minh rằng: y’’ + 18.( 2y-1 ) = 03. Tìm GTLN và GTNN của hàm số 13)(23+−= xxxf trên đoạn [ ]3 ; 1− Câu 6b : ( 3 điểm )Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1,0,0); B(0,2,0); C(0,0,3) 1) Viết phương trình tổng qt của mặt p[r]
Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng P và tiếp xúc với mặt phẳng Q tại điểm M, biết rằng M thuộc mặt phẳng Oxy và có hoành độ xM = 1.. Theo chương trình nâng cao Câu 7B 1,[r]
0,25Ta có số kết quả thuận lợi cho là:n( =0,25Câu 6:Giả sử mặt cầu (S) có tâm I, vi I thuộc ( nên I(1+2t; -1+t;t)Mặt cầu (S) có bán kính R = 2 và tiếp xúc mp ( nênd[I; ( = 2 0,5Khi t = tâm mặt cầu I () loạiKhi t = -1 tâm mặt cầu I(-1;-2;1) phương trìn[r]