TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 1 Năm học 2014 - 2015 Bài 1: (2đ) Cho biểu thức P = a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P với x = 25 c) Tìm x để P < 0 Bài 2: ( 2,5đ) 1) Giải hpt[r]
1. Nửa mặt phẳng. Góc a) Về kiến thức: − Biết khái niệm nửa mặt phẳng. − Biết khái niệm góc. − Hiểu khái niệm góc bẹt. b) Về kĩ năng: − Nhận biết được một góc trong hình vẽ. − Biết vẽ góc. BÀI TẬP: 1, 2, 5, 6, 7, 8 SGK Tập II (bắt đầu từ trang 73) Bài 1: ( bài tập 5 SGK). Gọi M là điểm nằm giữa ha[r]
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.c) Viết phương trình đường thẳng (d1): y = ax + b, biết rằng (d1) song song với (d)và (d1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −4 .Câu 3: (2 điểm)a) Giải phương trình sau (không giải bằng máy tính cầm tay):2 x2 − 5x + 3 = 0b) Giải hệ phươ[r]
đi ua E (1, 2) .Bài toán 10: (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh Lần 1)https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToanTrang 2Tài liệu oxy - Các bài toán về hình chữ nhật Nguyễn Bá TuấnTrong m t ph ng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có . Tam giác SAD là tam giác vuông cân t iđỉnh S và n m trên m[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
Mở đầu1. Lí do chọn đề tàiHệ phương trình hyperbolic tuyến tính cấp một là một trong các hệphương trình cơ bản của lý thuyết phương trình đạo hàm riêng vì nó môtả các quá trình truyền sóng khác nhau. Song bài toán Cauchy đối vớihệ phương trình loại này thường chỉ được xét trong trường hợp với[r]
Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách Bài 1. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến ? Nếu cứ cách 100 ta vẽ một vĩ tuyến thì sẽ có bao nhiêu vĩ tuyến Bắc và bao nhiêu vĩ tuyến Nam ? Trả lời: Trên quả Địa cầu. nếu cử cách 10°. ta vẽ một kinh tuyến, thì c[r]
1. Mặt phẳng Trang giấy, mặt bảng là hình ảnh của một mặt phẳng. 1. Mặt phẳng Trang giấy, mặt bảng là hình ảnh của một mặt phẳng. 2. Nữa mặt phẳng Hình gồm đường thẳng a và một phần của mặt phẳng bị chia cắt bởi a được gọi là nữa mặt phẳng bờ a. Tính chất: Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳ[r]
Bài 30. Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa bờ Ox, vẽ tia Ot ..... Bài 30. Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa bờ Ox, vẽ tia Ot sao cho góc =250 , = 500. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? b) So sánh góc tOy và góc xOt. c ) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Giải: a) T[r]
TOÁN 12Bài 1: Khoảng Đồng biến, khoảng Nghịch biến của Hàm sốTiết 1:Quy ước: Khi không nói gì thêm thì K được dùng để chỉ một đoạn, một khoảng, hoặc nửa khoảng.Bây giờ, cho Hàm số y=f(x) xác định trên K. Ta nói:(1) Hàm số y=f(x) Đồng biến trên K nếu x tăng thì y tă[r]
Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng Bài 16. Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm trong các hình 128,129, 130 bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng: Hướng dẫn giải: Ở mỗi hình 128,[r]
Bài 2. Hãy gấp một tờ giấy. Trải tờ giấy lên mặt bàn rồi quan sát xem nếp gấp có phải là hình ảnh bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau hay không? Bài 2. Hãy gấp một tờ giấy. Trải tờ giấy lên mặt bàn rồi quan sát xem nếp gấp có phải là hình ảnh bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau hay không[r]
Bài 1. Hãy kể tên một số hình ảnh của mặt phẳng. Bài 1 Hãy kể tên một số hình ảnh của mặt phẳng. Giải: Mặt nước yên lặng, mặt gương, mặt bàn, mặt bảng…
Bài 1. Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian luôn luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông. Bài 1. Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian luôn luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông. Hướng dẫn giải: Gọi O là trung điểm đoạn thẳng AB, vì tam giác AMB vuông tại M[r]
Đề bài: A dùng súng định giết chết B. Mới bắn 1 phát trúng chân B, thấy B bị thương, A có điều kiện bắn tiếp nhưng A vẫn không bắn mà bỏ đi. Kết quả B chỉ bị thương tích (tỷ lệ 45%).
Hỏi:
a. Hành vi của A có thỏa mãn các điều kiện của tự ý nửa chừ[r]
Bài 43. Cho đường tròn (O) Bài 43. Cho đường tròn (O) và hai dây cung song song AB, CD (A và C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ BD); AD cắt BC tại I Chứng minh = . Hướng dẫn giải: Theo giả thiết: = (vì AB // CD) (1) = (2) Theo (1) suy ra = sđ = sđ (góc ở tâm[r]
Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia[r]
Các bài tập luyện thêm về dạng bài nửa mặt phẳng. 1. Cho hình vẽ(h.a và h.b) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? 2. Cho hình bên, biết rằng A,B,C thẳng hàng. a) Gọi tên hai tia đối nhau. b) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại. 3. Cho hình vẽ bên. a) hãy chỉ ra các điểm thuộc nửa mặt phẳng chữa điểm[r]
bệnh nhân sẽ nhăn mặt, khi đó nửa mặt bên lành sẽ co, còn bên liệt không cóứnggì.phản- Các triệu chứng khác: liệt dây VII ngoại vi có thể đi kèm theo liệt nửangười kiểu trung ương bên đối diện như trong hội chứng Millard - Gubler hayhội chứng Foville cầu não dưới.3.2 Liệt mặt tr[r]