M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
m thoang tho ảng ch ứkhông ng ạt ngào nh ưhoa s ữa. vì th ếth ưởn g th ức h ươn g hoa ph ượn g bao gi ờc ũng tìm ra được nh ững c ảm giác th ưthái, an lành.Ph ượn g b ắt đầu th ắp l ửa lúc đầu hè. B ởi th ếmà c ũng gi ống m ọi ng ười , tôi yêu hoa ph ượng b ởi nó kh ắcghi nh ững d ấu m ốc quan tr ọn[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Giải Bài 6, 7, 8 trang 69,70 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác này. Hướng dẫn giải: Tương tự bài 2. ĐS: Hai cạnh góc vuông là: . Bài 7. Người ta đưa ra hai cách vẽ đoạn trun[r]
1) Cơ sở phương pháp: Nhiều phương trình vô tỉ có thể nhẩm được nghiệm0xhữu tỉ, khi đóphương trình luôn phân tích thành0( ) ( ) 0 x x P x . Từ đó ta đưa về pt đơn giản hơn.2) Cách nhẩm nghiệm: Ta thường thử các giá trị0xđể trong căn là bình phương hoặc lậpphương, hoặc sử dụng máy tính fx để dò ng[r]
I. VÍ DỤ :Ví dụ : Đề thi ĐH khối D năm 2010Tìm số phức z thoả mãn : | z | = và z2 là thuần ảo.Bài giải : Gọi z = x+y.i, ta có . Theo đề ta có : Vậy số phức cần tìm là z1 = 1+ i, z2 = 1i, z3 = 1 + i, z4 = 1 – i.II. BÀI TẬP LUYỆN THI :Bài 1 : Tìm số phức z thoả mãn và . ( ĐH_B_ 2009 )ĐS :[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 7 môn toán năm 2013 phần 1 (từ đề số 1 - đề số 5), ngày 26/11/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 1 Dạng bài đề số 1, đề số 2: 1. Thực hiện phép tính 2. Tìm x 3. Tìm các số a ; b ; c[r]
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) 2 với a ≥ 0; d)3 với a < 2. Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2 - √3; b) = │3 - │ = -(3 - ) = - 3 c) ĐS: 2a. d) 3 = 3│a - 2│. Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a. Vậy[r]
Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: a) với a < 0, b ≠ 0; b) với a > 3; c) với a ≥ -1,5 và b < 0; d) (a - b). với a < b < 0. Hướng dẫn giải: a) ĐS: -√3. b) ĐS: (a - 3). c) = = = Vì b < 0 nên = -b. Vì a[r]
Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: a) . với a ≥ 0; b) với a > 0; c) - 3a với a ≥ 0; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: ; b) ĐS: 26; c) ĐS: 12a d) - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - 6│a│. Khi a ≥ 0 thì [r]
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a) - 5a với a < 0. c) + 3a với ≥ 0. c) + , d) - với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên = │a│ = -a. Do đó - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì = và ≥ 0 nên sqr[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm học 2013 - 2014 phần 2, gồm 5 đề ( đề số 3 - đề số 7) có lời giải chi tiết ở phía dưới, ngày 27/11/2013. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2013 - Đề Số 3 Dạng bài đề số 3 1. Tì[r]
Bài 25. Tìm x biết: Bài 25. Tìm x biết: a) = 8; b) ; c) = 21; d) - 6 = 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≥ 0. = 8 16x = 64 x = 4. b) ĐS: x = . c) ĐS: x = 50. d) Điều kiện: Vì ≥ 0 với mọi giá trị của x nên có nghĩa với mọi giá trị của x. - 6 = 0 √[r]