6/3/2016Những cách gỡ bỏ hệ điều hành nhân Linux được cài song song Windows 8Những cách gỡ bỏ hệ điều hành nhân Linux được cài songsong Windows 8ʴ Tổng hợpʴMáy tính của bạn hiện đang sử dụng Windows 8, và trong công việc của bạn đôi khi cần phải thực hiện 1 số thao tácliên quan[r]
Vào setting chọn Distributed management consoleChọn forwarder monitoring setupChọn Enable và save để lưuĐế kiểm tra xem splunk server được nhận được forwarder hay chưa, vào settingchọn forwarder managementSplunk server được nhận được 2 splunk forwarder6. Cài đặt splunk forwarder trên môi trườ[r]
2012XHTML52013II. Phần Mềm Macromedia Dreamweaver 81.Giới thiệu về Macromedia Dreamweaver 8Macromedia Dreamweaver 8 là trình biên soạn HTMl chuyên nghiệpdùng để thiết kế, viết mã và phát triển website cùng các trang web và cácứng dụng web. Cho dù bạn có thích thú với công việc viết mã HTML th[r]
Hướng dẫn cách cài đặt/thay đổi hình nền cho máy tínhchạy Windows 10Hướng dẫn cách cài đặt hình nền cho máy tính chạy Windows 10. Các nhân hóa máy tínhchạy Windows 10 của bạn bằng những hình ảnh đẹp của bạn nào.Hình nền máy tính là bộ mặt máy tính của bạn. Việc thay đổi hình nền trên W[r]
chi tiết cách thức vận hành, sử dụng biến tần của hãng siemmen loại mm420 1.2. Mục đích của biến tần Điều khiển dòng điện khởi động, thời gian tăng tốc và giảm tốc Thay đổi tốc độ khi có tải Giới hạn dòng điện, bảo vệ động cơ và bộ biến tần Các tính năng điều khiển cho các ứng dụng t[r]
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU PHẦN MỀM LẬP TRÌNH PLC VÀ SCADA LIÊN KẾT OPC SERVER CỦA HÃNG MITSUBISHI1I.Tạo chương trình trong GX Developer.1II.Sử dụng MX OPC Configurator để tạo một OPC server.3III.Phần mềm MC – Worx (Scada của Mitsubishi)71.Đôi nét về phần mềm72.Cài đặt phần mềm73.Hướng dẫn sử dụng8CHƯƠNG[r]
Bài 36. Giải các phương trình: Bài 36. Giải các phương trình: a) |2x| = x - 6; b) |-3x| = x - 8; c) |4x| = 2x + 12; d) |-5x| - 16 = 3x. Hướng dẫn giải: a) |2x| = x - 6 |2x| = x - 6 ⇔ 2x = x - 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thoả mãn x ≥ 0 |2x| = x - 6 ⇔ -2x = x - 6 khi x[r]
Tìm số tự nhiên x, biết: 44. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 13 = 41; b) 1428 : x = 14; c) 4x : 17 = 0; d) 7x - 8 = 713; e) 8(x - 3) = 0; g) 0 : x = 0. Bài giải: Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức. a) Nếu x : 13 = 41 thì x = 41 . 13 = 533. b) Nếu[r]
Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0; b) 5x2 – 20 = 0; c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?rna) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 16. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 8 = 12 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 7 = 7. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x. 0 = 0. d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x. 0 = 3. Bài[r]
8. Xác định giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là một cặp mặt phẳng song song với nhau: 8. Xác định giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là một cặp mặt phẳng song song với nhau: a) 2x + my + 3z - 5 = 0 và nx - 8y - 6z + 2 = 0; b) 3x - 5y + mz - 3 = 0 và 2x + n[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Bài 8. Cho.So sánh độ dài, phương và hướng của hai vectơ Bài 8. Cho = 0. So sánh độ dài, phương và hướng của hai vectơ và Hướng dẫn giải: Từ = 0, ta có + = 0 => = - Điều này chứng tỏ hai vectơ có cùng độ dài = , cùng phương và ngược hướng