THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
Tính tổng: 57. Tính tổng: a) (-17) + 5 + 8 + 17; b) 30 + 12 + (-20) + (-12); c) (-4) + (-440) + (-6) + 440; d) (-5) + (-10) + 16 + (-1). Bài giải: HD: Đổi chỗ các số hạng trong tổng để hai số đối nhau đứng liền nhau. ĐS: a) 13; b) 10; c) -10; d) 0.
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 146. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20. Bài giải: Theo đầu bài, x là một ước chung của 112 và 140. Vì 112 = 24 . 7; 140 = 22 . 5 . 7 nên ƯCLN (112, 140) = 22 . 7 = 28. Mỗi ước chung cuẩ 112 và 140 cũng là ước của 28 và ngược lại.[r]
So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
Biết hệ số của 3. Biết hệ số của x2trong khai triển của (1 - 3x)n là 90. Tìm n. Bài giải: Với số thực x ≠ 0 và với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta có: (1 - 3x)n = [1 - (3x)]n = Ckn (1)n – k (-3)k . xk. Suy ra hệ số của x2trong khai triển này là 32C2n .Theo giả thiết, ta có: 32C2n = 90 => C2n = 10. T[r]
I. VÍ DỤ :Ví dụ : Đề thi ĐH khối D năm 2010Tìm số phức z thoả mãn : | z | = và z2 là thuần ảo.Bài giải : Gọi z = x+y.i, ta có . Theo đề ta có : Vậy số phức cần tìm là z1 = 1+ i, z2 = 1i, z3 = 1 + i, z4 = 1 – i.II. BÀI TẬP LUYỆN THI :Bài 1 : Tìm số phức z thoả mãn và . ( ĐH_B_ 2009 )ĐS :[r]
Bài 33. Giải phương trình Bài 33. Giải phương trình a) √2.x - √50 = 0; b) √3.x + √3 = √12 + √27; c) √3. - √12 = 0; d) - √20 = 0. Hướng dẫn giải: a) √2.x - √50 = 0 √2.x = √50 x = x = = √25 = 5. b) ĐS: x = 4. c) √3. - √12 = 0 √3. = √12 = = = √4 = 2[r]
3) A'B hợp với (AA'CC') một góc 30o.2a 3 6a3 34a 3 3Đs:1) V =;2) V =;3) V =949Bài 8: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông vàBD' = a . Tính thể tích lăng trụ trong các trường hợp sau đây:1) BD' hợp với đáy ABCD một góc 60o .a3 3a3 22) BD' hợp với mặt bên (AA'[r]
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 91. Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) -57 . 11; b) 75 . (-21). Bài giải: HD: Thay 11 bởi 10 + 1; thay -21 bởi -20 - 1. ĐS: a) -627; b) -1575.
Thay chữ số vào dấu * 119. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ; . Bài giải: Cách 1: Xét xem mỗi số từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39) xem số nào có ước khác 1 và chính nó. Cách 2: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách giáo khoa đề loại bỏ các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39). ĐS: 10[r]
Tìm các số tự nhiên x sao cho 113. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50; b) x 15 và 0 < x ≤ 40; c) x ∈ Ư(20) và x > 8; d) 16 x. Bài giải: a) HD: Nhân 12 lần lượt với 1; 2... cho đến khi được bội lớn hơn 50; rồi chọn những bội x thỏa mãn điều kiện đã cho. ĐS: 24; 36;[r]
ĐS: a/ C2H6Ob/ tạo C2H4: 33,33%, tạo (C2H5)2O: 66,67%Bài 31: Cho 1 dung dịch axit hữu cơ đơn chức no A. Trung hòa 15ml dung dịch A cần 20ml dung dịchNaOH 0,3M.a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ab. Sau khi trung hòa 125ml dung dịch A người ta cô cạn dung dịch sau phản ứng và sấy khô thì[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI. 15. a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng. Bài giải: a) ĐS: XIV = 10 + 4 = 14; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26. b) ĐS: 17 = XVII[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]