M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
GVHD : Lê Ng c C ng ọ ườ L p HP ớ : 1016FMAT0211 M c l c: ụ ụ Các d ng ph ng trình vi phân c p 1 và ví d . ạ ươ ấ ụ • Ph ng trình vi phân c p 1 bi n s phân li. ươ ấ ế ố • Ph ng trình vi phân có d ng y’= f(x). ươ ạ • Ph ng trình đ ng c p c p 1. ươ ẳ ấ ấ • Ph ng trình tuy n tính c p 1. ươ ế ấ[r]
I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
Bài giảng môn cơ sở dữ liệu nâng cao CƠ SỞ LÝ THUYẾT PHỤ THUỘC HÀM VÀ PHỦ CỰC TIỂU. Phần I: Cơ sở lý thuyết phụ thuộc hàm 1. Qui ước về các ký hiệu 2. Phụ thuộc hàm 3. Hệ tiên đề Amstrong 4. Bao đóng của tập thuộc tính (X+) 5. Thuật toán (thuật toán tính bao đóng của X). Phần II: Phủ cực tiểu (Ph[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
LÝ Ý T TH HU UY YẾ ẾT T P PH HƯ ƯƠ ƠN NG G T TR RÌ ÌN NH H – – B BẤ ẤT T P PH HƯ ƯƠ ƠN NG G T TR RÌ ÌN NH H Đ ĐẠ ẠI I S SỐ Ố B BẬ ẬC C C CA AO O, , P PH HÂ ÂN N T TH HỨ ỨC C H HỮ ỮU U T TỶ Ỷ ( (P PH HẦ ẦN N 1 1) ) 1 5 EF Q QU UÂ ÂN N Đ ĐO OÀ ÀN N B BỘ Ộ B BI IN NH H[r]
Ch nghĩa MácLênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác, ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhân ượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh n ạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế[r]
1 T Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và gi[r]
1 T Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và gi[r]
1- T- Connector và Terminator đ c s d ng trong c u trúc cáp : ượ ử ụ ấ a. FDDI b. Token Ring c. Ethernet d. 10 Base T 2. Trong OSI t vi t t t c a SDU nghĩa là : ừ ế ắ ủ a. Secure Data Unit b. Single Data Unit c. Shared Data Unit d. Service Data Unit 3. Có m t s khác nhau gi a giao th c ch n đ ng và[r]
nh m m c đích xác đ nh ng i ch c a ả ằ ụ ị ườ ủ ủ TRANG 56 Khoản 4, Điều 3 Nghị định về chữ ký số và chứng thực số của Việt Nam năm 2007 Chữ ký số là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra [r]
Chương I. Một số vấn đề về cơ sở lí luận và thực tiễn của đề tài: 1.1. Một số quan điểm giáo dục học về tư duy hàm : Trước hết hãy bàn về thuật ngữ tư duy hàm, tư duy hàm tất nhiên không phải là thuật ngữ toán học, tư duy là một khái niệm Tâm lý còn hàm là một khái niệm toán học, hàm ở đây không có[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNGDỊCH TỄ THỐNG KÊ NÂNG CAOHỒI QUI TUYẾN TÍNHĐA BIẾNMỤC TIÊU1. Trình bày và kiểm chứng được các giả định chophân tích hồi qui2. Sử dụng SPSS xây dựng được mô hình hồi quituyến tính từ đơn biến đến đa biến và phiên giảiỨng dụng của hồi qui tuyến tính1. Cung cấp sự mô tả tố[r]
Để đạt được các mục tiêu nghiên cứu nêu trên, luận văn sử dụng phươngpháp nghiên cứu định tính, thu thập cả nguồn thông tin sơ cấp và thứ cấp.Thông tin thứ cấp: là thông tin thị trường, thông tin đối thủ cạnh tranh do cáccá nhân, tổ chức có trách nhiệm cung cấp và thông tin thu thập từ các báo cáo,[r]
tập ñoàn cây thức ăn gia súc ñang ñược các nhà nghiên cứu và quản lý quantâm. Tập ñoàn 19 giống cỏ ñược chọn lọc từ 160 giống ñang ñược nhân rộngtrong các vùng sinh thái cả nước. Các giống cỏ voi, Ghi nê, Stylô.. tỏ ra có ưuthế về năng suất ở hầu hết các tỉnh. Nhiều nơi, người nông dân[r]
thu tiền của khách hàng, không cho phép nhân viên bán hàng thu tiền trực tiếpcủa khách hàng.Cuối ngày thủ kho phải báo cáo lượng hàng xuất trong ngày và gửi vềPhòng KTTC Công ty. Căn cứ Lệnh xuất hàng đã duyệt(bán hàng thu tiềnngay), Kế toán kiểm tra số lượng thực xuất và đối chiếu với lượng tiền th[r]
Lyapunov, kể đến phương pháp xây dựng hàm điều khiển Lyapunov (CLF) và hàmđiều khiển Lyapunov ổn định vào – trạng thái (ISS-CLF) của Sontag và phươngpháp giả định rõ. Sontag, khi đã xác định được một hàm ISS - CLF cho hệ thống thìta có bộ điều khiển phản hồi trạng thái làm hệ thống ổn[r]