12. Giáp xa:-Vị trí: từ góc hàm dưới đo ra trước 1 thốn hoặc từ địathương đo ra sau 2 thốn.- T/d: Liệt VII, đau V, đau răng- Châm ngang 0. 5 – 1 thốn13. Thính cung:- Vị trí: Chỗ lõm ngay trước giữa nắp tai- T/d: Liệt VII, ù tai, đau tai, điếc tai.- Châm thẳng 0.5 – 1 thốn14. Thừa khấp- Vị trí[r]
Bài giảng luyện đề số 09 (Phần 2)Khoá học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)BÀI GIẢNG LUYỆN ĐỀ SỐ 09 (PHẦN 2)(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANHĐây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng Luyện đề thi thử đại học số 09 (Phần 2) thuộc khó[r]
- Hs dùng que tính thực hiện.*Hoạt động 2: Thực hành- Nêu lại cách tính 3 hs.Mục tiêu: HS tìm kết quả của các phép tínhVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phídạng có tổng bằng 100, giải bài tốn.13’Bài tập 1: TínhBài tập 2: Tính nhẩm (theo mẫu).- 4 hs lên bảng làm, lớ[r]
Quan sát bảng "tần số" (bảng 24) và cho biết Bài 16. Quan sát bảng "tần số" (bảng 24) và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm "đại diện" cho dấu hiệu không ? Vì sao ? Hướng dẫn giải: Ta có số trung bình cộng của các giá trị trong bảng là: Số trung bình cộng này không làm "đại diện" cho d[r]
toàn khi ngồi sau xe máy, xe đạp hai tay phảibám chắc người ngồi trước, đầu đội mũ bảohiểm. Không đi lại, nô đùa khi đi trên ô tô, xelửa, thuyền bè… Không bám ở cửa ra vào,không thò đầu, tay ra ngoài… khi tàu, xeđang chạy. Khi đi ghe thuyền thì phải mặc áophao. Đi máy bay hoặc ô tô phải cài dây anto[r]
8/30/17DI TRUYỀN ĐƠN GIEN (P.2)Bộ môn Mô Phôi Di truyềnTS. BS. Vũ Phi Yên8/30/17Di truyền trộiLIÊN KẾT nst XDi truyền Đơn gien2Cây GH: các thế hệ đều có ngườimắc bệnhCha bệnhMẹ bệnhCon trai 0% bệnhCon trai 50% bệnhCon gái 100% bệnhCon gái 50% bệnh
Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ hai phương trình bậc nhật hai ẩn rồi giải: 27. Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ hai phương trình bậc nhật hai ẩn rồi giải: a) . Hướng dẫn. Đặt u = , v = ; b) Hướng dẫn. Đặ[r]
④1. You _____________________________ run in the hallway.2. He _____________________________ wash his hands.3. She _____________________________ take pictures.4. They _____________________________ cross at the crosswalk.C. Correct the underlined words.1. We aren’t late. We not have to run.___[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số. 20. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số. a) ; b) ; c) ; d) ; e) Bài giải: a) b) c) d) e)
20 câu trắc nghiệm chương 2 nhiệt học vật lý 6 20 câu trắc nghiệm chương 2 nhiệt học vật lý 6 20 câu trắc nghiệm chương 2 nhiệt học vật lý 6 20 câu trắc nghiệm chương 2 nhiệt học vật lý 6 20 câu trắc nghiệm chương 2 nhiệt học vật lý 6 20 câu trắc nghiệm chương 2 nhiệt học vật lý 6 20 câu trắc nghiệm[r]
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
Giải các phương trình 20. Giải các phương trình: a) 25x2 – 16 = 0; b) 2x2 + 3 = 0; c) 4,2x2 + 5,46x = 0; d)4x2 - 2√3x = 1 - √3. Bài giải: a) 25x2 – 16 = 0 ⇔ 25x2 = 16 ⇔ x2 = ⇔ x = ± = ± b) 2x2 + 3 = 0: Phương trình vô nghiệm vì vế trái là 2x2 +[r]
Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): a) 0,3x > 0,6; b) -4x < 12; c) -x > 4; d) 1,5x > -9. Hướng dẫn giải: a) 0,3x > 0,6 <=> .0,3x > 0,6. <=>[r]
Theo dõi thời gian làm một bài toán Bài 17. Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25: a) Tính số trung bình cộng. b) Tìm mốt của dấu hiệu. Hướng dẫn giải: a) Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh. = = 7,24 (phút[r]
Nghiên cứu "tuổi thọ" của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng ... Bài 15. Nghiên cứu "tuổi thọ" của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. "Tuổi thọ" của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục[r]
Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9. Bài 14. Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9. Hướng dẫn giải: Bảng "tần số" ở bài tập 9 viết theo cột: Vậy số trung bình cộng là: = ≈ 7,26.