(mác M250#) có Rb = 11,5MPa ; Rbt = 0,90MPa- Cốt thép:+ Thép + Thép 12mm nhóm CII: RS = RSC = 280 MPa ; RSW = 225MPa1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sànThông thờng có 3 giải pháp kết cấu sàn: Sàn nấm, sàn sờn, sàn ô cờ- Với sàn nấm: Khối lợng bê tông lớn nên giá thành sẽ cao,k[r]
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép. Đồ án kết cấ[r]
+ Thép 12mm nhóm CII: RS = RSC = 280MPa ; RSW = 225MPa1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sànThông thờng có 3 giải pháp kết cấu sàn: Sàn nấm, sàn sờn, sàn ô cờ- Với sàn nấm: Khối lợng bê tông lớn nên giá thành sẽ cao,khối lợng công trình lớn do đó kết cấu móng phải có cấu tạotốt,[r]
bm ti im thp ca profile cỏp. Khụng nờn va chy t im cao trongprofile vỡ vic ny to ra tỳi khớ bờn trong ng gen.Quỏ trỡnh bm va c kim soỏt ti cỏc v trớ ng thụng hi thng t ticỏc im cao ca ng. Khi va tro ra khi ng thụng hi khụng cũn bt khớ thỡúng ng thụng hi ti im ú. Nu khụng kim soỏt ti cỏc v trớ ng th[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
Chương I: Lựa chọn giải pháp kết cấu1.1. Vật liệu sử dụngBê tông móng và thân công trình cấp độ bền B25 (mác M350) có; Rb=14,5 MPa ; Rbt =1,05 MPa Cốt thép:+ Thép nhóm CI: ; + Thép nhóm CII: ; 1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sànThông thường có 3 giải pháp kết cấu sàn: Sàn nấm, sàn sườn, sàn[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
45Với sàn nhà dân dụng hmin = 5cm chọn chiều dày mái hS 1 = 10cm cho sàn phòng học kíchthớc 6,1ì 3, 4m .b. Kích thớc sàn hành langVới bản kê 4 cạnh, bản liên tục lấy m = 45, tải trọng nhỏlấy D = 1,2.Với ô sàn lớn nhất l1 = L2 = 2, 4m hb =1, 22, 4 = 0,064m = 6, 4cm45Với sàn nhà dân dụng hmin[r]
Chương I: Lựa chọn giải pháp kết cấu1.1. Vật liệu sử dụngBê tông móng và thân công trình cấp độ bền B25 (mác M350) có; Rb=14,5 MPa ; Rbt =1,05 MPa Cốt thép:+ Thép nhóm CI: ; + Thép nhóm CII: ; 1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sànThông thường có 3 giải pháp kết cấu sàn: Sàn nấm, sàn sườn, sàn[r]
1.3162có ngời sử dụng1.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lựcTheo các dữ liệu về kiến trúc nh hình dáng, chiều cao nhà, không gian bêntrong yêu cầu thì các giải pháp kết cấu có thể là:-Hệ tờng chịu lựcTrong hệ này các cấu kiện thẳng đứng chịu lực của nhà là các tờng phẳng. Tảitrọng nga[r]
Tải nhẹC1.C2.ni.⇒ Ntk = 477,249 (trục/ng.đ).Ghi chú : (*) vì tải trọng trục dưới 25kN (2,5T) nên theo 3.2.3 [1] không xét đến khi quyđổi.2.3.Số trục xe tính toán trên một làn xe.Số trục xe tính toán Ntt là tổng số trục xe đã được quy đổi về trục xe tính toán tiêu chuẩn(hoặc trục xe nặng nhất tín[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
Báo cáo thực tập công nhân thực tậpGVHD:Thầy Lương Văn HảiLời Cảm ƠnLời đầu tiên xin cho tôi được gửi lời cảm ơn đến quý công ty,quý cô chú lãnh đạo,cácanh chị tại các công trình Âu Cơ Tower,công trình Lan Phương Tower,công trình LanPhương Plaza,đã giúp đở và tạo điều kiện cho tôi có được những buổi[r]
THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SÀN RỖNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC CÔNG SUẤT 10000 M3 BÊ TÔNGNĂMChương 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUANChương 2. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐỊA ĐIỂM ĐẶT NHÀ MÁYChương 3. TÍNH TOÁN KẾT CẤU SẢN PHẨM (TCVN 356 : 2005)Chương 4. SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤTChương 5. TÍNH TOÁN CẤP PH[r]
Đây là phần tính toán kết cấu khung của một đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng phần bê tông cốt thép. Đồ án chi tiết đầy đủ các căn cứ và các cơ sở để tính toán khối lượng. các thông số đều theo tiêu chuẩn hiện hành, cấc danh mục đầy đủ
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHỆP GỒM : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH, CẦU THANG BỘ, HỒ NƯỚC MÁI, KHUNG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP, 2 PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP VÀ CỌC NHỒIBẢN VẼ CÁC CẤU KIỆN TRÊNPHỤ LỤC ĐỒ ÁN , SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Đồ án mẫu thiết kế cầu bê tông cốt thép dầm I căng sau , đính kèm file CAD và thống kê cốt thép . Full lan can lề bộ hành .Dầm I là kết cấu cơ bản để hình thành các kết cấu mới phát triển sau như superT , dầm U, dầm hộp hay các dầm liên hợp.
2008,0001MAËT BAÈNG CAÊN HOÄ C2Hình 1.7 – Mặt bằng căn hộ C.Chƣơng 1. Giới thiệu kiến trúcTrang 6Báo Cáo Thiết Kế Công TrìnhSVTH: Nguyễn Đức Duy1.3. Lựa chọn giải pháp kết cấu phù hợp với kiến trúcTrong công trình hệ sàn có ảnh hƣởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc[r]
giúp ôn tập các câu hỏi liên quan đến môn kết cấu BTCT GẠCH Đ Phân loại kết cấu BTCT. Nêu ưu, nhược điểm của kết cấu bê tông cốt thép và cách khắc phục. 2. Thực chất về bê tông cốt thép: Khái niệm, đặc điểm về bê tông, cốt thép và bê tông cốt thép. Thí nghiệm so sánh dầm bê tông không có cốt thép và[r]