M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
Yatai v ăn hóa ẩm th ực đườ n g ph ốởNh ật B ảnNh ưb ất c ứm ột qu ốc gia châu Á nào, Nh ật B ản c ũng có v ăn hóa ẩm th ực đườn g ph ốđa d ạngnh ưng v ẫn gi ữđược nh ững nét tinh túy, đặc tr ưng nh ất ch ứkhông d ễdàng b ị hòa tan nh ưt ại nhi ềuqu ốc gia khác. Nói t ới món ăn Nh ật là c ảm[r]
Hạnh phúcHạnh phúclàđấu tranhTại saothường có ảnhchân dungMác và Ăng- ghenchụp chung?II. Văn bản:BA CỐNG HIẾN VĨ ĐẠI CỦA CÁC MÁC1.Hoàn cảnh ra đời:- Được viết sau thời điểm Các Mác qua đời vàđược đọc trước mộ của Mác§¸nh gi¸ cao cèng hiÕn cña M¸cBiÓu lé lßng tiÕc th¬ng v« h¹n ®èi víi M¸c= > L[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
Chương 7 Mô hình mạng lưới đ ờư ng • Bài toán tìm Bài toán tìm đường đi ngắn nhất Phương pháp thế vị • Bài toán đường y dâ loa • Bài toán tìm luồng cực đại Bài toán tìm đường đi ng ắn n h ất • Ví d ụ 7.1. M ỗi n gy gy y à y côn g t y xâ y d ự n g Vĩnh Th ạnh c ần ph ải v ận chuy ển v ữa bê tông t ừ[r]
sửa chữa khuyết tật bằng lưới khoảng cách mà không cần dựng mặt cắt.d) Nhờ lưới khoảng cách mà không cần dựng mặt cắt địa hình tự nhiên (địa hìnhđen) ở vùng khuyết tật với số lượng đường đồng mức không nhiều lắm .Sửa chữa khuyết tật sườn nhờ dựng mặt cắt thực hiện theo trình tự sau:a) Xác định đường[r]
DẠNG 12: Tổng hợp đường thẳng chéo nhau:x2 y2 zvà mặt Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2: Gọi A và B có111 AB.ud 1 0phẳng P : x 2 y 3z 4 0tọa độ tham số trên d1 và d2 sao cho ta tìm được A và B.Gọi giao điểm là A, ta có A d A t 2; t 2; t[r]
Khóa học Luyện thi Quốc gia: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)Các vấn đề về gócCÁC VẤN ĐỀ VỀ GÓC (Phần 01)TÀI LIỆU BÀI GIẢNGGiáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNGĐây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng Các vấn đề về góc thuộc khóa học Luyệnthi Quốc gia: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phư[r]
Hệ số sử dụng sức trục:kq = 0,9 Quãng đường di chuyển cần trục tháp trên ray: l0 = (34,8 - 5,0)/2 = 14,9(m) Vị trí đặt cửa xả trạm trộn và vị trí sàn đón cốp pha đều bố trí cách tr ục ray c ầntrục, theo phương ngang nhà, khoảng là: 4 + 1,2 + 0,75 = 5,95 (m). Nên ch ọnquãng đường di chuyển x[r]
thiếu thời gian và chưa có nhiều kinh nghiệm.5. Nội dung nghiên cứu5.1. Về mục tiêu dạy học:Qua chương I, HS cần :- Nắm được các khái niệm ban đầu của hình học: Điểm, đường thẳng, tia,đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.- Nắm tính chất: Độ dài đoạn thẳng.3- Nắm các quan hệ: Điểm thuộc, không thuộc[r]
Câu 2: (1,5đ)Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 +... + 99.100Câu 3: (3,5 đ)Trên con đường đi qua 3 địa điểm A; B; C (B nằm giữa A và C) có hai người đi xemáy Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8giờ để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về p[r]
non-invasive (không xâm thực)Dead space: khoảng chếtLung Volumes: Thể tích phổiEmphysema Bị thủng phổiNormal bình thườngFibrosis Phổi bị xơ hóaPhysiologic effects: Hậu quả sinh lý2/ Thông khí cơ học là gì?là trong đó bất cứ thiết bị vật lý hoặc máy dùng để hổ trợ lẫn thay cho việc thở tự nhiên. Mục[r]
Bài 1KỸ THUẬT ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ ABONHỮNG KHÓ KHĂN VÀ CÁCH GIẢÛI QUYẾTI.Đặt vấn đề:Hệ ABO là hệ thống nhóm máu được phát hiện sớm nhất doLandsteiner (1900). Đây là nhóm máu cực kỳ quan trọng vì là nguyênnhân chính yếu của các tai biến truyền máu. Do đó việc xác đònhchính xác nhóm máu hệ ABO là[r]
tương đối) với nhau?Đáp án: Gâyra ma sátVậy để làm giảm bớt hiện tượng ma sát taphải làm như thế nào?Đáp án: Taphải đưa dầu bôi trơnđến nơi xảy ra hiện tượng đó34NỘI DUNG BÀI HỌCI. Nhiệm vụ và phân loại1. Nhiệm vụ2. Phân loạiII. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức1.Cấu tạo2. Nguyên lý làm việc5I. NHI[r]
Bài tập luyện thêm về đoạn thẳng và độ giải đoạn thẳng. Bài 1. Cho 4 điểm A,B,C,D nằm trên đưởng thẳng a theo thứ tự đó. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy. Bài 2. Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm 0 nằm giữa hai đầu mút của mỗi đoạn thẳng trên. a) Kể tên các[r]
⊗ Phytosterol là hợp chất có đặc tính giống lipit. Lượng phytosterol cókhoảng 0,3 ÷ 0,6 mg/g, hợp chất này có tác dụng giảm hàm lượng cholesteroltrong máu. [15]⊗ Các yếu tố phản dinh dưỡng.- Các chất ức chế Trypsin (TI)Người ta đã tìm thấy 5 loại TI trong đậu nành. Các giống đậu khác nhaucó chứa các[r]
Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình: 6x 4 − 5x 3 − 38x 2 − 5x + 6 = 0 .Bài 4: (2 điểm) Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh là a, vẽ một đường thẳng cắtcạnh BC ở M và cắt đường thẳng DC ở I.Chứng minh rằng:111+=.AM 2 AI2 a 2Bài 5: (6 điểm)7Cho hai đường[r]
Bài 39. Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A;2cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D, AB=4cm. Đường tròn tâm A,B lần lượt cắt đoạn thẳn AB tại K,I. Bài 39. Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A;2cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D, AB=4cm. Đường tròn tâm A,B lần lượt cắt đoạn thẳn AB tại K,I. a) Tính CA,[r]