ĐÁP ÁN HDC ĐỀ SỐ 2 Question 1: Supply the correct forms of the verbs in brackets. 1. are seen 5. am having painted 2. travelling 6. am 3. makes 7. flows 4. crying 8. had would lend Question 2: Use the correct form of the words in brackets to complete sentences 1. speech 6.friendline[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật Lý năm học 2013 - 2014 phần 2, gồm 4 đề thi và đáp án ( đề số 4 - đề số 7) ngày 11/12/2013. Đề thi học kì 1 môn Lý lớp 12 năm 2013 - Đề Số 4 I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32[r]
Câu 28. T¾p hop 6iem bieu dien so phúc z thóa mãn z 3 2i 2 là A.Ðnòng tròn tâm I 3; 2 , bán kính R 2 B.Ðnòng tròn tâm I 3; 2 , bán kính R 2 C. Ðnòng tròn tâm I 3; 2 , bán kính R 2 D. Ðnòng trò[r]
DẠNG 1. CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0,5ms. B. 1ms. C. 2ms. D. 3ms. Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1[r]
x = 1 + 2ty = 2 tD. 10. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và12x-11y+9=0 làA. Vuông góc với nhauB. Trùng nhauC. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhauD. Song song x = 12 5t. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t11. Cho đờ[r]
Dạng 1: phương trình dao động, xác định cá giá trị x,v,a ở một thời điểm Phương pháp – Phương trình chuẩn : x Acos(t + φ) ; v –Asin(t + φ) ; a – 2Acos(t + φ) – Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tần số : 2πf – Một số công thức lượng giác : sinα cos(α – π2); – co[r]
Bài 12. Giải các phương trình: Bài 12. Giải các phương trình: a) ; b) c) + 2x = ; d)4(0,5 - 1,5x) = Hướng dẫn giải: a) ⇔ 2(5x - 2) = 3(5 - 3x) ⇔ 10x - 4 = 15 - 9x ⇔ 10x + 9x[r]
Tính: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng. Tính: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng; b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ; c) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút; Bài giải: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng. b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ. c) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút =[r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]
Tính:a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng. Tính: a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng; b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ; c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút; Bài giải: a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng = 15 năm 11 tháng. b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 10 ngày 12 giờ. c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút[r]
PHÒNG GDĐT QUAN SƠN ĐỀ THI HSG 6 TRƯỜNG THCS – DTNT QUAN SƠN MÔN: Toán Tg: 120’ Đề : 1 Họ và tên:……………………………. Lớp: …………. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề bài: Câu 1: (4 điểm)[r]
Đề kiểm tra toán 7 học kì II có ma trận đáp án và câu hỏi pisa ( 2 đề) Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2.0 điểm) 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1: Cho bảng sau Giá trị (x) 1 2 3 4 5 Tần số (n) 4 5 8 2 6 N = 25 Mốt của dấu hiệu là: A.3 B. 8[r]
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0; b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0; d) -3x2 + 4√6x +[r]
Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích: 35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6; 4 . 4 . 9; 5 . 3 . 12; 8 . 18; 15 . 3 . 4; 8 . 2 . 9.Bài giải: Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa số tron[r]
Đề thi thử đại học môn Lý năm 2014 - đề số 5 Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật: A. tỉ lệ với biên độ dao động B. bằng hai lần động năng của vật ở li độ = ± A / 2 . C. bằng 4/3 lần[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0; d) 2x2 + 1 = – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]
Câu 1 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 Câu 2 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp sau : (E1) : 4x2 + 5y2 =[r]
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]