Câu 6. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thể hiện các đối tượng đòa lí chi tiết nhất?A. Tỉ lệ 1: 7.500; B. Tỉ lệ 1: 15.000; C. Tỉ lệ 1: 45.000; D. Tỉ lệ 1: 25.000 II. TỰ LUẬN. (7 điểm)Câu 1: (1 điểm): Bản đồ là gì?Câu 2: (3 điểm): Thế nào là kinh[r]
a. in b. on c. by d. at15/ I went to your school this morning and your teacher gave me your ……….It’s good.a. report card b. pronunciation c. study habit d. application form16/ Mrs Nga asked me ………………you this dictionary.a. give b. to give c. gives d. giving17 Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại[r]
Đề kiểm tra chi tiết , đầy đủ các dạng có trong các bài kt 1 tiết lần 1, tổng hợp các bài ktI. Chọn từ có phát âm khác so với từ còn lại (1 pt)0.25pII. Đọc và trả lời câu hỏi (2pt) 0.4ptsIII. Từ vựng và ngữ pháp (2pts)0.2ptsIV. Use will or be going to to complete the following sentences: (2pt)0.4pts[r]
8→ CuSO4Cu(OH)2 → CuO 123456→ Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 →→b.Al Al2S3 Al2(SO4)3NaAlO2Câu 3. Hòa tan 1,42 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư người ta thuđược dung dịch A, Khí B cà chất rắn C. Lọc lấy chất rắn C nung trong không khí thì thuđược 0,8 gam một oxi[r]
Nội dungMở đầuCHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (Từ tiết 2 đến tiết 16)ChấtChấtBài thực hành 1 ( bỏ TN1)Nguyên tử ( bỏ mục 3, ghi nhớ, BT4, BT5)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Đơn chất và hợp chất Phân tử ( bỏ mục IV,hình 1.14, ghi nhớ, BT8 )[r]
2 BaSO4↓+2HNO35) Mg(OH)2 to MgO + H2O6)CaCO3 to CaO + CO2B- PHẦN TỰ LUẬN (6đ)Câu 1 : (2đ) Viết PTHH theo dãy chuyên hoá sau: (1) (2) (3) (4) BaCO3 → BaO →Ba(OH)2 →BaCO3 →BaSO4Câu 2 : (2đ) Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau: HNO
TRƯỜNG THCSTuần:; Tiết:Ngày KT:Kiểm tra 15 phútMôn: ToánMa trận đề kiểm tra:Cấp độNhận biếtTên chủ đềBiết đ/n, tính chất1. Đại lượng tỉcủa hai đại lượnglệ nghịchTLN xét xem hai(TLN)đại lượng có TLNhay không.Số câu1a, 1bSố điểm4,0Tỉ lệ40%Thông hiểuThấp
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 LẦN 1 CÓ ĐÁP ÁN gồm các câu hỏi thuộc các chương Este, Lipit, Cacbohidrat và có đáp án dưới phần đề. Rất mong tài liệu này sẽ giúp ích cho quý thầy cô và các bạn trong giảng dạy và học tập.
10.0Lưu ý chung1. Đây là đáp án mở, thang điểm không quy định chi tiết đối với từng ý nhỏ, chỉ nêu mức điểm của các phần nộidung lớn nhất thiết phải có.2. Chỉ cho điểm tối đa theo thang điểm với những bài viết đáp ứng đầy đủ những yêu cầu đã nêu ở mỗi câu, đồngthời phải diễn đạt lưu loát, có[r]
giáo án hoá 8×giáo án hóa 8 theo chuẩn kiến thức×giáo án hóa 8 3 cột×giáo án hóa 8 giảm tải×download giáo án hóa 8×giáo án hóa 8 học kỳ 2×Nội dungMở đầuCHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (Từ tiết 2 đến tiết 16)ChấtChấtBài thực hành 1 ( bỏ TN1)Nguyên tử ( bỏ mục 3, ghi nhớ, BT4, BT5)Nguyên tố hóa[r]
Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập HKI lop 5Bộ đề ôn tập H[r]
ĐỀ KT cuối HKI lớp 1 môn TV.Hay đó mọi người sẽ đc giúp ích nhé1nhows cảm ơn đaysssssssssssssssssssssssssnha heh êhhehhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh