GVHD : Lê Ng c C ng ọ ườ L p HP ớ : 1016FMAT0211 M c l c: ụ ụ Các d ng ph ng trình vi phân c p 1 và ví d . ạ ươ ấ ụ • Ph ng trình vi phân c p 1 bi n s phân li. ươ ấ ế ố • Ph ng trình vi phân có d ng y’= f(x). ươ ạ • Ph ng trình đ ng c p c p 1. ươ ẳ ấ ấ • Ph ng trình tuy n tính c p 1. ươ ế ấ[r]
Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
1. Đặt vấn đề MỞ ĐẦU Chè không chỉ s d ng với m đ ò ý ĩ ă ườ b o ệ ỏe o ười, do có tác d ng quan trọ ư ò ố ư bệnh về huy t áp, tim mạch, đường ruộ ă ệng, làm ch o o ă ổi thọ và được s d ng hiệu qu[r]
M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
TRANG 1 CH ƯƠ NG 3: CHU Ỗ I FOURIER VÀ PHÉP BI Ế N ĐỔ I FOURIER LIÊN T Ụ C 3.1 Tín hiệu sin và mô tả bằng hàm phức 3.2 Chuỗi Fourier liên tục TRANG 2 TÍN HI Ệ U M Ũ Tín hiệu mũ và tín hi[r]
LÝ Ý T TH HU UY YẾ ẾT T P PH HƯ ƯƠ ƠN NG G T TR RÌ ÌN NH H – – B BẤ ẤT T P PH HƯ ƯƠ ƠN NG G T TR RÌ ÌN NH H Đ ĐẠ ẠI I S SỐ Ố B BẬ ẬC C C CA AO O, , P PH HÂ ÂN N T TH HỨ ỨC C H HỮ ỮU U T TỶ Ỷ ( (P PH HẦ ẦN N 1 1) ) 1 5 EF Q QU UÂ ÂN N Đ ĐO OÀ ÀN N B BỘ Ộ B BI IN NH H[r]
ệ ượ ề ở ấ ộ ửa. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN2. Trong t bào sinh d ng c a c th l ng b i gen th ng t n t i thành t ng c p alen. Nguyênế ưỡ ủ ơ ể ưỡ ộ ườ ồ ạ ừ ặ nhân vìa. trong m i t bào, gen luôn t n t i theo c p alen ( AA, Aa..)ọ ế ồ ạ ặb. t bào sinh d ng, NST th ng t n t i theo[r]
NCO.+O. →N O +CO3. NOx s ớm (prompt- NOx)NOx-s ớm đượ c hình thành do ph ản ứn g gi ữa nit ơkhông khí v ới các g ốchydrocacbon,CHi (v ới i b ằng 1 ho ặc 2) đượ c sinh ra t ừnhiên li ệu trong môi tr ườn gthi ếu oxiN2+CH. →H CN +N.Trong môi tr ườ n g oxi hóa, HCN ti ếp t ục ph ản[r]
Các sản phầm này cĩ ý nghĩa khơng chỉ về mặt thực phầm mà cịn giải quyết tình trạng ơ nhiễm mơi trường do các phế phẩm khơng được xử TRANG 38 CH ƯƠ NG 2 - ĐỐ I T ƯỢ NG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP N[r]
• Không vượt qua liềm não, TRANG 32 TRANG 33 TRANG 34 CH Ấ N TH ƯƠ NG S Ọ NÃO TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG TRANG 35 CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO Tụ máu ngoài màng cứng • Hình thấu [r]
Ch nghĩa MácLênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác, ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhân ượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh n ạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế[r]
lại dùng để điều khiển trạng thái sáng tắt của các led đơn, led chỉ sáng khi tínhiệu đặt vào các chân này ở mức 0. Cathode (cực -) chung: đầu( -) chung được nối xuống Ground (hay Mass),các chân còn lại dùng để điều khiển trạng thái sáng tắt của các led đơn, ledchỉ sáng khi tín hiệu đặt vào các chân[r]
CÁC D Ự ÁN LIÊN QUAN Đ Ế N V Ậ N T Ả I CHI Ế M 10% V Ố N Đ Ầ U T Ư NH Ư NG CH Ỉ Đ EM L Ạ I L Ợ I Ứ NG T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG V Ớ I VI Ệ C GI Ả M 2% TRANG 12 TRANG 13 SO SÁNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN[r]
thủy phân nguyên liệu thô.+ Thông số công nghệ: Nhiệ độ : 30 -350C ộươ đối: 95%Nếu lệch khỏi khoảng nhiệt này, sẽ cản trở koji nấm mốc phát triển và kết quảtạo ra koji chấ lượng kém bởi s xâm nhập của vi sinh vật không mong muốn.Nấm mốc koji Miso nên sản xuất nhi u amylase dạng thủy phân thay thế[r]
Ngô Công ThắngBài giàng CTDL&GT - Chương 066.26a) Thủ tục vun đống:Chỉnh lý cây nhị phân hoàn chỉnh gốc i để trở thành “đống” với điều kiện cây con trái và câycon phải có gốc là 2i và 2i+1 đã là đống.Procedure ADJUST(i,n)1. { Khởi đầu }Key:=K[i]; j:=2*i;2. { Chọn con ứng với khoá lớn[r]
NGU_ồ_N G_ố_C VÀ CÁC CÔNG TH_ứ_C, PH_ươ_NG TRÌNH S_ử_ D_ụ_NG _ựể_ TẮNH GE, DE, _ _ME, NE VÀ UFL, UFV C_ủ_A TH_ứ_C _ă_N _ Gắa trị NE của một thức ăn ựược tắnh từ hàm lượng năng lượng thô,[r]