Giải bài tập trang 7, 8 SGK Toán lớp 7 tập 1: Tập hợp Q các số hữu tỉA. Tóm tắt lý thuyết tập hợp Q các số hữu tỉ1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng a/b với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệulà Q2. Biểu[r]
Giải bài tập trang 12 SGK Toán lớp 7 tập 1: Nhân chia số hữu tỉA. Tóm tắt lý thuyết nhân chia số hữu tỉVới hai số hữu tỉ: x = a/b; y = c/d1. Nhân hai số hữu tỉ:x.y = (a/b).(c/d) = a.c/b.d2. Chia hai số hữu tỉ:x:y= (a/b): (c[r]
Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2015 I/ Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ? Câu 2 : ( 1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit. Vẽ hình minh h[r]
Chuyên đề các dạng bài tập đại số nâng cao lớp 7 dành cho học sinh giỏi Chuyên đề các dạng bài tập đại số nâng cao lớp 7 dành cho học sinh giỏi Chuyên đề các dạng bài tập đại số nâng cao lớp 7 dành cho học sinh giỏi Chuyên đề các dạng bài tập đại số nâng cao lớp 7 dành cho học sinh giỏi Chuyên đề cá[r]
(y ≠ 0)Chia hai lũy thừa cùng số mũTiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)2. Lũy thừa của một thươnga) Công thứcnxxn ÷ = nyyLũy thừa của một thương(y ≠ 0)bằng thương các lũy thừa.b) Áp dụng :Tính:(-7,5)3;3(2,5)722
…Z43…Q43…N42. So sánh các số hữu tỉ1−1;y=−23−2b. x = ; y = 03a. x =c. x = −0,125; y =−183. Điền N,Z,Q vào chỗ … ( tìm tất các các khả năng có thể )-3∈ …
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
HỆ THỐNG BÀI TẬP TROG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ QA, Kiến thức cần nắm:Trong toán học, số hữu tỉ là các số x có thể biểu diễn dưới dạng phân số (thương)a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b 0. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là . Mọi sốhữu tỉ đều có t[r]
0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đLưu ý: HS có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đaKIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ :- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I (Đại số và hìnhhọc)- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giả[r]
PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS TRUNG TRẠCHĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2011 – 2012Môn: Toán 7Thời gian: 90 phút (Không kể chép đề)MA TRẬN ĐỀCấp độ Nhận biếtChủ đề1. Tập hợp Q các sốhữu tỉ-Giá trị tuyệt đốicủa số hữa tỷSố câuSố điểm tỉ lệ %Thông hiểuVận dụngVận dụng thấpVận dụng caoBiét được c[r]
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hướng dẫndẫn bàibài vềvề nhà.nhà.HướngHọc thuộc khái niệm số vô tỉ, định nghĩacă[r]
Chương 1 Giới hạn và hàm số liên tục 7 1.1 Số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực . . . 7 1.1.2 Các phép toán và tính thứ tự trên tập số thực . . . . . . 10 1.2 Giới hạn dãy số . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04: (-3,12) b) c) d) Lời giải: a) b) c) d)
So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu Lời giải: Với a, b ∈ Z, b> 0 - Khi a , b cùng dấu thì > 0 - Khi a,b khác dấu thì < 0 Tổng quát: Số hữu tỉ ( a,b ∈ Z[r]
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống Lời giải: Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống: Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải: Ta được kết quả ở bảng sau: [r]
Bài 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈCỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNI . Mục đích yêu cầu :- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số[r]
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Lí thuyết về số thực Kiến thức cơ bản. 1. Số thực: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được kí hiệu là R: R=Q U I. 2. Trục số thực - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngược lại mỗi điểm trên tr[r]
Ngày soạn:9/10/2016Tiết 14-15:Bài 10: LÀM TRÒN SỐI.MỤC TIÊU.1/ Kiến thức:+ HS hiểu cách làm tròn số2/ Kỹ năng:+ Có kỹ năng vận dụng giải các bài tập.3/ Thái độ:+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.4/ Định hướng hình thành năng lực+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm+ Năn[r]
ôn tập và mở rộng kiến thức toán cho các em học sinh hơn Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
Tính : − . ?3 54 8 4.8 32bdTừ đó suy ra qui tắcTa có :nhân hai số hữu tỉa c a .cx.y = . =x, y?b d b.da cx.y = . = ?b dVí dụ :p dụng tính :−3 1 −3 5 −3.5 −15.2 = . ==3 74 2 4 2 4.28− . =?4 8Giáo viên thu vànhận xét kết qủa.Giáo viên điềuchỉnh như sách GK12