Đây là phần Tapescripts được tạo ô trống để các bạn luyện nghe thêm. Bằng cách này , ta vừa có thể luyện khả năng nghe điền từ, rèn tốc độ để bắt kịp tốc độ nói của người bản ngữ và hiểu sâu hơn bài nghe trong sách, khai thác hết giá trị bài nghe.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II ( Bài số 3 ) thơì gian làm bài 45 phút1. MỤC TIÊU : A. + Nghe hiểu : Nghe hiểu đoạn dialogue về giá tiền của những thức ăn Ba cần mua section A2 – Unit 11 trang 116 ( Tiếng Anh lớp 6)Sau đó điền từ đã nghe được vào chỗ trống.B. + Đọc[r]
Bài 50. a) Hãy viết kết luận của những định lí sau bằng cách điềnvào chỗ trống(...)Bài 50.a) Hãy viết kết luận của những định lí sau bằng cách điền vào chỗ trống(...)Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì...b) Vẽ hình minh hoa đị[r]
TESTI- Ghép hình với từ: a book a bird a fish a chairII- Sắp xếp từ thành câu: 1- I / a kite / fly / can. ……………………………………………… 2- one / there / tree / is. ……………………………………………… 3- catch / can / a ball/ you? ……………………………………………… III-Dòch sang tiếng Anh: 1-Hôm nay là thứ mấy? …………………………………………… 2-Đây là bút[r]
PHềNG GD&T T KTRNG THCS I HP THI HKII LP 7Nm hc 2009 - 2010MễN: Ting AnhThi gian lm bi: 45( ny gm 5 cõu, 1 trang)Cõu 1. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:1.It takes aboutfrom Ha Noi to Nghe An by train.A. 300km B. 200people C. seven hours2. I ate spinach this morning, and did my mother[r]
Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳngthức sau:Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:a);b)Hướng dẫn giải:a)Vậy phải điền x2 vào chỗ trốngb)Vậy phải điền -2 vào chỗ trống[r]
62 − x Câu 3: Phân thức đối của 1 xx− là: A. 1 xx+ B. 1xx− C. 1xx−− D. (1 )xx− −−Câu 4. Hãy chọn đa thức thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống trong đẳng thức: ..........42
Đọc đoạn văn, chọn từ điền vào chỗ trống Read the following passage .Then choose the best option (A,B,C or D): In many modern countries, people think (1) a family as a mother , a father and their children . But this is not (2) only kind of the family group . In some parts of[r]
Năm học 2010 – 2011 Giáo n Tiếng Anh 6ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II ( Bài số 3 ) thơì gian làm bài 45 phút1. MỤC TIÊU : A. + Nghe hiểu : Nghe hiểu đoạn dialogue về giá tiền của những thức ăn Ba cần mua section A2 – Unit 11 trang 116 ( Tiếng Anh lớp 6)Sau đó điền từ đã nghe đượ[r]
bài 1 nghe - viết bài 2 tìm một vần có thể điền vào cả 3 chỗ trốngbài 3 tìm tiếng có chứa la hoặc lê thích hợp với mỗi chỗ trốngtrong thành ngữ dưới đâyCHÍNH TẢDòng kinh quê hươngBài tập 1: NGHE - VIẾTChính xác, trình bày đúng một đoạn của bài văn.II. LUYỆN TẬPBài[r]
UNIT 11: WHAT DO YOU EAT?I. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.1. ... orange juice 2. ... orange 3. ... carrot 4. ... onions 5. ... water II. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.1. ... tomato 2. ... rice 3. ... bread 4. _ apples 5. ... b[r]
Tuần: 20 Tiết: 20Ngày soạn:02/01/2011 Lớp dạy: 6A1,2,3 Ngày dạy:05/01/2011Bài 17: TỔNG KẾT CHƯƠNG II. MỤC TIÊU: Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đã học trong chương. Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng.II. CHUẨN BỊ: Giáo viên có thể chuẩn bị một số nội dung trực quan nhãn ghi[r]
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:Bài 88. Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:a) Nếu a là số thực thì a là số ... hoặc số ...b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ...Hướng dẫn giải:a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ h[r]
Họ và tên:...............................Đề kiểm tra hoc kì I- Môn hoá 8 Lớp: 8.......................... ( Thời gian 45 phút)I) Trắc ngiệm.Câu1: Cho các cụm từ: bằng, lớn hơn, nhỏ hơn, thể tính, khối lợng, phân tử khối, số mol, nguyên t khối. Chon t hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ <[r]
2. Cách dùng cân Rô bec van để cân 1 vật :C9 :thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng,kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là việc (1)………………….Đặt (2)……… Lên 1 đĩa cân . Đặt lên đĩa cân bên kia 1 số(3)…………………có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm(4)…………… ,kim cân nằ[r]
Class : ........…........….Time: 15 minutes Grade: 7 - Unit 1,2 (B)Mark: ............…………….....I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng: (3M)1. F _ _ E2. PA _ T _3. N _ RV _ _ S4. _ AP _ Y5. D _ FF _ R _ NT6. W _ R _ YII. Viết các tháng trong năm: (3M[r]