Câu 1. Điền “1” hoặc “n” vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ có nghĩa điền vào chỗ trống: Câu 1. Điền “1” hoặc “n” vào chỗ trống: “Năm gian nhà nhỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe" (Nguyễn Khuyến) Câu 2. Tìm những từ có nghĩa đ[r]
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chồ trống:Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống. Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chồ trống: - (xâu, sâu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bê[r]
Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.Câu 2. Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.Câu 3. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống: Câu 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, lo[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:“s" hoặc “x”Câu 2. “in” hoặc “inh”: Câu 1. Điền vào chỗ trống:“s" hoặc “x” Đang học bài, Sơn bỗng nghe tiếng lạch bạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã sổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp vồ tới.[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Một mái nhà chung (trích) Câu 2. Điền vào chỗ trống :a)ch hay tr ? Câu 1. Nghe - Viết : Một mái nhà chung (trích) Câu 2. Điền vào chỗ trống : a) ch hay tr ? Mèo con đi học ban trưa Nón nan không đội, trời mưa ào ào Hiên che không chịu nép vào Tôi về[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Hội đua voi ở Tây Nguyên (trích)Câu 2. Điền vào chỗ trống : Câu 1. Nghe - Viết : Hội đua voi ở Tây Nguyên (trích) Câu 2. Điền vào chỗ trống : a) tr hay ch ? Góc sân nho nhỏ mới xây Chiều chiều em đứng nơi này em trông Thấy trời xanh biếc mênh mông Cánh cò chớp trắng trên sô[r]
Câu 1. Ghi tên các loài cá vào chỗ thích hợp. Câu 2. Viết tên những con vật trong ảnh và những con vật khác sống ở dưới nước mà em biết.Câu 3. Điền những dấu phẩy còn thiếu vào chỗ trống thích hợp trong câu 1 và câu 4. Câu 1. Ghi tên các loài cá vào chỗ thích hợp: Câu 2. Viết tên những con vậ[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. a. Tên nhiều con vật bắt đầu bằng chữ s.b. Điền các tiếng có vần “úc” hoặc “út” có nghĩa như sau: Câu 1. Điền vào chỗ trống: a."s" hoặc "x" b. "ut" hoặc "uc" - say sưa - chúc mừng[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống "r" “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống: Câu 1. Điền vào chỗ trống "r" “d” hoặc “gi”. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm: THĂM NHÀ BÁC Anh dắt em vào cõi Bác xưa Đường xoài hoa tráng nắng đu[r]
Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:Câu 2. Tìm trong “Chuyện bốn mùa” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2 trang 4) rồi ghi vào chỗ trống. Câu 1. a. Điền “l” hoặc “n” vào chỗ trống: - (Trăng) “Mồng một lưỡi trai. Mồng hai lá lúa”. - “Đêm tháng[r]
Câu 1. Nghe - Viết : Buổi học thể dục (trích).Câu 2. Viết lại tên các bạn trong bài tập đọc :Câu 3. Điền vào chỗ trống. Câu 1. Nghe - Viết : Buổi học thể dục (trích) Câu 2. Viết lại tên các bạn trong bài tập đọc : - Tên các bạn học sinh : Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li Câu 3. Điề[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống. Câu 2. Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi ghi vào chỗ trống. Câu 1. Điền vào chỗ trống: Câu 2. Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi ghi vào chỗ trống. Tiếng Câu a. Bắt đầu bằng: - "tr": trắng, trời, trôi - "ch[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:a) “chăng” hay “trăng”:Câu 2.a. Điền “ch” hay “tr” vào chỗ trống: Câu 1. Điền vào chỗ trống: a) “chăng” hay “trăng”: “Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Cớ sao trăng phải chịu luồn dám mây? Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn”? (Ca dao) b)“ong” hoặc “ôn[r]
1. Nghe - Viết : NHỚ VIỆT BAC (trích) 2. Điền vào chỗ trống au hay âu ? 3. Điền vào chỗ trống : 1. Nghe - Viết : NHỚ VIỆT BAC (trích)- Nhắc lại cách viết các dòng thơ lục bát.Câu 6 viết cách lề 2 ô, câu 8 cách lề 1 ô.- Những chữ nào phải viết hoa ? Chữ Nhớ ở đầu đề, các chữ đầu dòng thơ và chữ Vi[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2.Tìm và ghi và chỗ trống các từ:a) Chứa tiếng có âm "s" hoặc "x" có nghĩa như sau:b). Chứa tiếng có vần “iết” hoặc “iếc”, có nghĩa như sau: Câu 1. Điền vào chỗ trống: a) “s” hoặc “x” b) “iết” hoặc “iếc” Hoa sen, xen lẫn [r]
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 2. Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng: Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (lối, nối) -> nối liền, lối đi. (lửa, nửa) -> ngọn lửa, một nửa. b) (ước, ướt) -> ước mong, khăn ướt. (lược, lượt) -> lần lượt, cái l[r]
Câu 1. Dựa theo nội dung bài “Đàn bê của anh Hồ Giáo” (Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 136) tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Câu 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống: Câu 1. Dựa theo nội dung bài “Đàn bê của anh Hồ Giáo” (Sách Tiếng[r]
Câu 1. Điền “ua” hoặc “uơ” vào chỗ trống:Câu 2. Điền vào chỗ trống: Câu 1. Điền “ua” hoặc “uơ” vào chỗ trống: - voi huơ vòi, mùa màng - thuở nhỏ, chanh chua Câu 2. Điền vào chỗ trống: a.“l” hoặc “n”: “ơn trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu. Công lênh chẳng quản bao l[r]
Bài 2. Điền những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau : Bài 2. Điền những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau : a) Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được ........... b) Để thu thêm được xăng, ngưài ta tiến hành ............. dầu nặng. c) Thành phần chủ yếu của khí t[r]