BÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI TẬP ĐỌC TIẾNG ANH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, CÓ ĐÁP ÁN CỰC HAYBÀI T[r]
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 VỀ CÁC THÌ CÓ ĐÁP ÁNBài 1: Supply the correct form or tense of the verbs in breakets.1. She (not drink) ……….. coffee. She (drink) ……….milk.2. It (be) ……………often hot in the summer.3. What you (do) ……………………… every morning?4. The earth (circle) ………….the sun once every 365[r]
bài tập nghiệp vụ ngân hàng có đầy đủ cả dạng bài tập trắc nghiệm và dạng bài tập tự luận. các bài tập sát với đề thi cuối kì của môn nghiệp vụ ngân hàng, bài tập nghiệp vụ ngân hàng với các dạng như dạng bài tập trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng điền vào chỗ trống, dạng bài tập tự luận như dạng bài t[r]
1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN, 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? 1. Nghe - viết : BÀI TẬP LÀM VĂN2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?a) (kheo, khoeo) : khoeo chânb) (khỏe, khoẻo) : người lẻo khoẻoc) (nghéo, ngoéo) : ngoéo tay3. a) Điền vào chỗ trố[r]
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi tiếng anh ( đọc hiểu, trắc nghiệm, điền chỗ trống ).Ngân hàng câu hỏi ti[r]
TRANG 2 Bài 1: Điền vào chỗ trống các từ ngữ có tiếng ở cột bên trái Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ tiến tiếng biên biêng chiên chiêng khiên khiêng Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống [r]
Hãy tìm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống C3. Hãy tìm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống (1)........... là khối lượng của bột giặt chứa trong túi. Bài giải: (1) - 500 g;
Câu hỏi 6:Điền vào chỗ trống thành ngữ chỉ kiên nhẫn: Có công mài sắt cóngàyên kimCâu hỏi 7:Các từ: vui vẻ, dập dờn, long lanh, ngoan ngoãn, dịu hiền, đều thuộc từloại làtừ.Câu hỏi 8:Điền vào chỗ trống thành ngữ chỉ sự đoàn kết:ôi hở răng lạnh.Câu hỏi 9:Đ[r]
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chồ trống:Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống. Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chồ trống: - (xâu, sâu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bê[r]
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Quả cầu bấc lệch càng ....., chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng ......., tiếng trống càng......... Hướng dẫn giải: Quả cầu bấc lệch càng nhiều (ít), chứng tỏ biên độ dao động của mặt trống càng lớn (nhỏ) tiếng t[r]
Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:Câu 2. Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng: Câu 1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) (lối, nối) -> nối liền, lối đi. (lửa, nửa) -> ngọn lửa, một nửa. b) (ước, ướt) -> ước mong, khăn ướt. (lược, lượt) -> lần lượt, cái l[r]
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: C5. Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Trọng lực có phương (1)................và có chiều (2)......... Bài giải: (1) - thẳng đứng; (2) - từ trên xuống dưới.
Bài 6. Đố. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống: Bài 6. Đố. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống: Hướng dẫn giải: Vế phải chứng tỏ đã chia mẫu của vế trái cho x - 1 ( v[r]
Câu 1. Điền “ua” hoặc “uơ” vào chỗ trống:Câu 2. Điền vào chỗ trống: Câu 1. Điền “ua” hoặc “uơ” vào chỗ trống: - voi huơ vòi, mùa màng - thuở nhỏ, chanh chua Câu 2. Điền vào chỗ trống: a.“l” hoặc “n”: “ơn trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu. Công lênh chẳng quản bao l[r]
I – HỆ THỐNG KIẾNTHỨC CƠ BẢN1. Thể loại.2. Khái niệm.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trongkhái niệm sau về truyền thuyết.Truyền thuyết là loại truyện dân gian kểvcóềquanliên, thường có yếutđếnthể hiện thái độcách đánh giá của nhânốvà dân đối với với các sự kiệnvànhân vật lịch sử[r]
Bài 9 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: Bài 9 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: Khi hai tia Oy, Oz không đối nhau, điẻm A ngằm trong góc yOz nằm giữa hai tia..... . Giải: Oy,Oz
Bài 41. Căn cứ vào hình 30 hãy điền vào chỗ trống(...): Bài 41. Căn cứ vào hình 30 hãy điền vào chỗ trống(...): Nếu a//b và a// c thì ... Giải: Nếu a// b và a // thì b // c.
代词 _CHỌN VẬN MẪU VÀ THANH ĐIỆU ĐÚNG ỨNG VỚI A HOẶC B, C, D ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG.. íng _CHỌN THANH ĐIỆU ĐÚNG ỨNG VỚI A HOẶC B, C, D ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG.[r]
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: C9. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Gió tác dụng vào buồm một ........... b) Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một ...... Bài giải: a) Lực đẩy; b) Lực kéo.