Tìm chữ số tận cùng Tìm chữ số tận cùng của một số tự nhiên là dạng toán hay. Đa số các tài liệu về dạng toán này đều sử dụng khái niệm đồng dư, một khái niệm trừu tượng và không có trong chương trình. Vì thế có không ít học sinh, đặc biệt là các bạn lớp 6 và lớp 7 khó có[r]
an =am + n+ Các số tự nhiên tận cùng là 0, 1, 5, 6 dù nâng lên bất kỳ lũy thừa tựnhiên nào khác 0 cũng vẩn có tận cùng bằng những chữ số đó.+ Tích của một số tự nhiên tận cùng là 0 với bất kỳ số tự nhiên nàocũng cho ta một số tận cùng bằng 0.+ Tích của một số tự nhiên tận cùng là 5 với bất kỳ[r]
c) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9, khi nâng lên lũy thừa bậc 4n + 3 sẽ không thay đổi chữ số tận cùng. Bài toán 3 : Tìm chữ số tận cùng của tổng T = 23 + 37 + 411 + … + 20048011. Lời giải : Nhận xét : Mọi lũy thừa trong T đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư[r]
+ 23 + ... + 20043 = (2005 x 1002)2 = 4036121180100, tận cùng là 00. Vậy hai chữ số tận cùng của tổng S2 là 00. Trở lại bài toán 5 (TTT2 số 15), ta thấy rằng có thể sử dụng việc tìm chữ số tận cùng để nhận biết một số không phải là số chính phương. Ta cũng có thể nhận biết điều[r]
+ 23 + ... + 20043 = (2005 x 1002)2 = 4036121180100, tận cùng là 00. Vậy hai chữ số tận cùng của tổng S2 là 00. Trở lại bài toán 5 (TTT2 số 15), ta thấy rằng có thể sử dụng việc tìm chữ số tận cùng để nhận biết một số không phải là số chính phương. Ta cũng có thể nhận biết điều[r]
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO THCS PHẦN: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY PHẦN 2: DẠNG TOÁN TÌM SỐ VÀ CHỮ SỐ I. DẠNG TÌM CHỮ SỐ: Bài 1: a) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: b) Tìm chữ số hàng trăm của số: Giải: a) Ta có:
Như vậy các luỹ thừa của 103 có chữ số tận cùng liên ti[r]
=> 13 + 23 + ... + 20043 = (2005 x 1002)2 = 4036121180100, tận cùng là 00. Vậy hai chữ số tận cùng của tổng S2 là 00. Trở lại bài toán 5 (TTT2 số 15), ta thấy rằng có thể sử dụng việc tìm chữ số tận cùng để nhận biết một số không phải là số chính phương. Ta cũng có thể nh[r]
13. (hocmai) Cho 2 đường tròn tâm cắt nhau. Biết rằng điểm nằm trên đường tròn tâm và diện tích phần chung của đường tròn bằng nửa diện tíchhình tròn tâm . Tính tỷ số diện tích hình tròn đã cho.14. (wert) Tìm chữ số hàng nghìn của: .15. (hocmai) Tính:.16. (hoangtu_93) Tìm UCLN,[r]
26 676; 34 1156; 36 1296; 44 1936; 46 2126= = = = =. Chỉ chọn được 1936.Nếu 4a= thì 9d= và 4c=, khi đó ( ) ( )2 24 49 3 7abcd b x hay x= =.Ta có: 2 2 263 3969; 67 4489; 73 5329= = =. Không chọn được số nào.Vậy chỉ có các chữ số 1, 9, 3, 6a b c d= = = = thỏa mãn điều kiện bài toán.0,250,250,25[r]
x x= = (loại). Suy ra 6y =.Vâỵ số cần tìm là 96.0,250,500,503.2(2,25 đ)a là số chính phương, nên 1, 4,9a =.Ta có 2 29 81; 10 100= = nên không có số 9x nào là số chính phương. Do đóa chỉ có thể là 1 hoặc 4.ad là số chính phương nên ad chỉ có thể là 16, hoặc 49. Nên d chỉ có thể là 6hoặc 9.0,50
63 3969; 67 4489; 73 5329= = = . Không chọn đợc số nào.Vậy chỉ có các chữ số 1, 9, 3, 6a b c d= = = = thỏa mãn điều kiện bài toán.0,250,250,250,250,250,2544.1(1,25 đ)Ta có: MN = MP (Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau)Chứng minh đợc 2 tam giác MAN và MNB đồng dạng.Suy ra: 2 2.MA MNMN MP MA MB[r]
x x= = (loại). Suy ra 6y =.Vâỵ số cần tìm là 96.0,250,500,503.2(2,25 đ)a là số chính phương, nên 1, 4,9a =.Ta có 2 29 81; 10 100= = nên không có số 9x nào là số chính phương. Do đó a chỉ có thể là 1 hoặc 4.ad là số chính phương nên ad chỉ có thể là 16, hoặc 49. Nên d chỉ có thể là 6 hoặc 9.0,[r]
Bài 5 : Với 8 chữ số 8,hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số ,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.Bài 7 : Tìm số có 2 chữ số ,biết rằng nếu viết các chữ s[r]
200620062005+ và N =2007200620062005++7. Cho phân số 9929. Tìm một số sao cho khi đem số đó cộng vào cả tử và mẩu số của phân số đã cho, ta đợc phân số mới có giá trị bằng 31.8. Cho biểu thức B = 2008 - 480 : ( x - 7 )+ Tính giá trị biểu thức B khi x = 27 ( 30 )+ Tính giá trị của x để B đạt g[r]
Tuần 5Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2006ToánTiết 21: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ ) - Củng cố về giải toán có lời văn và tìm số bị chia cha biết.B- Đồ d[r]
có bao nhiêu hạt trong túi A ? 17. M bán một quả táo và nhận được một số tiền . Nếu M bán được nhiều hơn 10 quả táo so với số quả so với số quả đã bán (cũng vẫn với số tiền như vậy ) thì giá của mỗi quả sẽ thấp hơn 2 bạt so với giá ban đầu . Còn nếu bán được ít hơn 10 quả so với số quả đã bán ( cũng[r]
Ta có: 2 2 263 3969; 67 4489; 73 5329= = = . Không chọn đợc số nào.Vậy chỉ có các chữ số 1, 9, 3, 6a b c d= = = = thỏa mãn điều kiện bài toán.0,250,250,250,250,250,2544.1(1,25 đ)Ta có: MN = MP (Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau)Chứng minh đợc 2 tam giác MAN và MNB đồng dạng.Suy ra: 2 2.MA M[r]
Ta có: 2 2 263 3969; 67 4489; 73 5329= = = . Không chọn đợc số nào.Vậy chỉ có các chữ số 1, 9, 3, 6a b c d= = = = thỏa mãn điều kiện bài toán.0,250,250,250,250,250,2544.1(1,25 đ)Ta có: MN = MP (Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau)Chứng minh đợc 2 tam giác MAN và MNB đồng dạng.Suy ra: 2 2.MA M[r]
Nếu 1a = thì 6d = và 1c = hoặc 3c = , khi đó 1 16 1 36abcd b hay b= và ( ) ( )2 21 6 4 6bc x hay x= . Ta có: 2 2 2 2 226 676; 34 1156; 36 1296; 44 1936; 46 2126= = = = = . Chỉ chọn đợc 1936.Nếu 4a= thì 9d= và 4c=, khi đó ( ) ( )2 24 49 3 7abcd b x hay x= =.Ta có: 2 2 263 3969; 67 4489; 73 5329= = =[r]