(x 1).xx(x 1).(x 1)+=+ −1x 1=−21/ Biểu thức hữu tỉNhững biểu thức nào là phân thức trong các biểu thức sau đây: Đ2;5−7;212x 5x ;3− +(6x+1)(x-2)2x;3x 1+1
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I- Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ[r]
1. Biểu thức hữu tỉ1. Biểu thức hữu tỉ- Một đa thức được gọi là một biểu thức nguyên- Một biểu thức chỉ chứa các phép toán cộng, trừ, nhân , chia và chứa biến ở mẫu được gọi là biểu thứcphânCác biểu thức nguyên và biểu thức phân được gọi chung[r]
Các dạng bài tập có liên quan đến biểu thức hữu tỉ, căn bậc hai, căn bậcba.1. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị các biểu thức hữu tỉ- Khi thực hiện rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta phải tuân theo thứ tựthực hiện các phép toán : Nhân chia trớc, cộng trừ sau. Cò[r]
xRút gọn:==( x -1) ( x + 1) x -1x2 - 1x1Ta có:=⇒ 2.x = x- 1 ⇒ 2.x – x = -1x -12⇒ x = - 1(không TM ĐKXĐ)Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn bài toán.Hớng dẫn về nhà+ Học biến đổi biểu thức hữu tỉthành phân thức và tìm ĐKXĐ củaphân thức, tính giá trị phân thức.+ BTVN: BT 47, 4[r]
−- Tìm các phân thức trong các biểu thức trên ?- Nhận xét biểu thức còn lại ? - Gv chốt lại cho hs .- Tìm ví dụ ? - Các biểu thức :( ) ( )220; ; 11 ;3 4 5 ; 2 5 45x x x x− −−− − + − −la øcác phân thức- Biểu thức còn lại là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trê[r]
đẳng thức). Đó là cơ sở để đề xuất, sáng tạo ra một số bài toán về biến đổi biểu thức căn. 3. Chú ý: - Xuất phát điểm để sáng tạo bài toán mới là các bài toán biến đổi biểu thức hữu tỉ (gọi là bài toán gốc); - Phải chú ý đến tập xác định khi đề[r]
−- Tìm các phân thức trong các biểu thức trên ?- Nhận xét biểu thức còn lại ? - Gv chốt lại cho hs .- Tìm ví dụ ? - Các biểu thức :( ) ( )220; ; 11 ;3 4 5 ; 2 5 45x x x x− −−− − + − −la øcác phân thức- Biểu thức còn lại là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trê[r]
hình thang10 04Ôn về phân tích đa thức băng cách đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử, phối hợp nhiều phơng pháp. i11 05Ôn về đối xứng trục, đối xứng tâm.12 06Ôn về chia đa thức cho đa thức, chia đa thức đã sắp xếp.13 07Ôn về rút gọn phân thức.14 08Ôn[r]
Ngày soạn: 10/12/2010Ngày dạy: 13/12/2010Tiết 37: Thực hành tính giá trị của biểu thức:A. Mục tiêu:- Học sinh biết rút gọn biểu thức và từ đó tính đợc giá trị của biểu thức hữu tỉ tại một số giá trị của biến.- Học sinh có kỹ năng tính toán linh hoạt chính xác trên máy tín[r]
Nguyễn Quang diễn - Trờng THCS Thái Hng - đại số 8 - Ngày soạn 10 tháng 12 năm 2008Ngày soạn: Ngày giảng: . Tiết: 34 A. Mục tiêu:- Học sinh đợc củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. Tìm điều kiện của biế[r]
−+−+xxxx1. Biểu thức hữu tỉ :Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thòmột dãy các phép toán : cộng, trừ, nhân, chiatrên những phân thức gọi là những biểu thứchữu tỉGV: Lê Thị Cẩm Năm học:2009-2010Tuần : 16Tiết: 34Ngày soạn :3 /12/09Ngày dạy :5 /12/09Trường THCS Lê Q Đơn Giáo[r]
t141 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 6 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ . .• Học sinh biết biểu diễn một [r]
3tTuần 3 - tháng 11- Chứng minh các quan hệ bằng nhau, quan hệ vuông góc, ba điểm thẳng hàng, ba đờng thẳng đồng qui, tính chất đối xứng-LT : hình vuông SGK, SBT toán 8ôn tập hình học 83t- Rút gọn phân thức,chứng minh đẳng thức,tính giá trị biểu thức-LT về t/c của phân thức, rút gọn ph[r]
Tác giả cuốn sách tên là Al - Khowârizmi (đọc là An - khô - va - ri - zmi). Ông đợc biết đến nh là cha đẻ của môn ẹại số. Ông dành cả đời mỡnh nghiên cứu về đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực toán học.Ông cũng là nhà thiên vaờn học, nhà địa lý học nỗi tiếng. Ông đã góp[r]
GiảiBiểu thức số biểu thị chu vi hỡnh chửừ nhật đó là: 2.(5 + 8) (cm) ?1Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hỡnh chửừ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)Biểu thức số biểu thị diện tích hỡnh chửừ nhật đó là: 3.(3 + 2) ( )2cm 2. Khái niệm về [r]
biểu thức (biểu thức số). 43.1523* Ví dụ 2: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hỡnh chửừ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 8 (cm)GiảiBiểu thức số biểu thị chu vi hỡnh chửừ nhật đó là: 2.(5 + 8) (cm) ?1Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hỡnh chửừ nh[r]
+ Bài 54*: Tìm cặp số nguyên (a,b)thoả mãn pt: 3 a 7 b 3200+ = Bài 55*: Cho 5 < x 10 và x 10 x k+ =. Tính giá trị của biểu thức : 25 10x xA theo k.x 5 = Bài 56*: a/ Tìm số nguyên m để 2m m 20+ + là số hữu tỉ. b/ Tìm số nguyên m để 2m m 23+ + là số hữu tỉ. Bài 57*: a/ Chứ[r]