Định nghĩa: véc tơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.. A. Tóm Tắt Kiến Thức. 1. Định nghĩa: Véctơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu chỉ véctơ có điểm đầu A, điểm cuối B. Véctơ còn đc kí hiệu là , , ,... 2. Các quy tắc về véctơ. - Quy tắc 3 điểm: = + . [r]
Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc 1. Kiến thức Biết được điều kiện đồng phẳng, không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Biểu thị một vectơ qua ba vectơ không đồng phẳng. 2. Kĩ năng: Xác định được ba vectơ đồng phẳng hay không đồng phẳng trong không gian. Vận dụng linh hoạt lí thuy[r]
3 / 17Không gian véc tơĐịnh nghĩaCho V = ∅, với hai phép toán (+, ·). Khi đó, V được gọilà không gian vec tơ trên R nếu các phép toán trên Vthoả mãn các tính chất A1 → A4 và M1 → M4.Ví dụ.2) Cho V = Rn = {(x1 , x2 , ..., xn ) |xi ∈ R}, với haiphép toáni) (x1 , x2 , ..., xn ) + (y1 , y2[r]
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB làtam giác đều và SC = a 2 . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các cạnhAB và AD.a) Chứng minh SH ⊥ ( ABCD ) .b) Chứng minh AC ⊥ SK, CK ⊥ SD .Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật vớiAB = a, BC = a 3 , mặt bên SBC[r]
Hình học 11www.vmathlish.comVẤN ĐỀ 1: Chứng minh một đẳng thức vectơ.Dựa vào qui tắc các phép toán về vectơ và các hệ thức vectơ.Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD, I là trung điểm của EF.a) Chứng minh: IA IB IC ID 0 .b) Chứng minh: MA MB [r]
4πr4.1. TƯƠNG TÁC TỪ & TỪ TRƯỜNG4.1.3. Khái niệm từ trườngLực tương tác giữa hai dòng điện được truyền như thế nào?Tính chất không gian xung quanh dòng điện có bị biến đổi?Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh dòng điện,tác dụng lực từ lên dòng điện khác đặt trong
01002 11 30 2 0 0Vậy r(U) r(A) 3 4 m nên U luôn phụ thuộc tuyến tính với mọi m.Ví dụ 6 Chứng minh rằng hệ U u1 (1,3,1);u 2 (m,m 1,2),u 3 (3,m 1,2m 3);u 4 (1,1, m) luôn phụthuộc tuyến tính với mọi m.Giải. Hệ U thuộc không gian R 3 có dimR 3 3 nên[r]
Một véc tơ dòng đường dẫn H được gọi là véc tơ dòng cân bằng nếu∀Wj , ∀p ∈ Pj và ∀s ∈ Pj thì[Tp (H) Bây giờ ta giả sử rằng biểu thức giao thông bị nhiễu bởi tham số λtrong không gian metric Λ. Giả sử thêm rằng nhu cầu giao thông gj củacặp điểm đầu - cuối Wj phụ thuộc vào[r]
ĐỀ THI GIỮA kì k38 Toán cap cấp (Đáp án do giáo viên cung cấp) Câu 1. Gỉả sử A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp n thỏa A2B =AB2=In. Chọn phất biểu đúng: A. A.A=B B.det(A).det(B)= 1 C.Các ma trận A và B đều khả đảo D. AB= BA Câu 2, Cho V là không gian con của R4, Chọn phát biểu sai: A. A.Nếu dim V< k[r]
I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơGiảsửta có ( )( ) ; ; =→ = = = AB uu v AB AC BACAC v, với 0 180 . ≤ ≤o oBAC2) Tích vô hướng của hai véc tơGiảsửta có ( ) . . . .cos . =→ = = = [r]
Bài toán về vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng đã được đưa nhiều vào trong các đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng. Khi gặp phải dạng toán này học sinh thường gặp khó khăn trong việc liên hệ các giả thiết cùng tính chất trong từng trường hợp về vị trí tương đối giữa mặt cầu v[r]
1.1.2. ðại lượng véc tơ không gian.Trong mục này trình bày ý nghĩa vật lý cho các khái niệm véc tơ ñược sửdụng ở mục trên.Xét một ñộng cơ không ñồng bộ (ðK) có ba pha dây quấn ñối xứng ở statotrong ñó trục dây quấn pha a ñặt trùng với trục thực của mặt phẳng phức, H.1.5.[r]
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). • (Q)[r]
Giải bài tập đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Việt Hưng Chứng minh công thức De Morgan dạng tổng quát Chứng minh các mệnh đề tập hợp Bài tập chương Không gian véc tơ Bài tập chương Ma trận và ánh xạ tuyến tính Bài tập chương Định thức và Hệ phương trình ĐSTT
Đại học Quốc gia TP.HCMTrường Đại học Bách KhoaBộ môn Toán Ứng dụng.Bài Giảng Đại Số Tuyến TínhTS. Đặng Văn VinhE-mail: dangvvinh@hcmut.edu.vnWebsite: www.tanbachkhoa.edu.vn/dangvanvinhNgày 14 tháng 8 năm 2013Mục tiêu môn họcMôn học cung cấp kiến thức cơ bản của đại số tuyến tính. Sinh viên cần nắm[r]
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 6: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1. TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1/ Mặt phẳng Oxy là mp gồm 2 trục , Ox Oy vuông góc tại O, O là gốc tọa độ, Ox là trục hoành, Oy là trục tu[r]
1.1. Sự chuyển động của vật, hệ quy chiếu, vận tốc, gia tốc, vận tốc và gia tốc trong chuyển động tròn. 1.1.1. Chuyển động và hệ quy chiếu. a.Chuyển động cơ. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí giữa các vật hoặc giữa các phần của vật theo thời gian. b.Quỹ đạo: Là tập hợp tất cả các vị trí mà v[r]
b) Định nghĩa:Đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nólà giá của véc tơ cường độ điện điện trườngtại điểm đó. Hay đường sức điện là đườngmà lực điện tác dụng dọc theo nóc) Hình dạng đường sức của một số điện trường:Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường3. Đường sức điệnd) Đặc điểm:Qua[r]