Định nghĩa: véc tơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.. A. Tóm Tắt Kiến Thức. 1. Định nghĩa: Véctơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu chỉ véctơ có điểm đầu A, điểm cuối B. Véctơ còn đc kí hiệu là , , ,... 2. Các quy tắc về véctơ. - Quy tắc 3 điểm: = + . [r]
Hình học 11www.vmathlish.comCHƯƠNG III. VÉCTƠ TRONG KHƠNG GIAN§1. VÉC TƠ TRONG KHƠNG GIAN1. Đònh nghóa và các phép toán Đònh nghóa, tính chất, các phép toán về vectơ trong không gian được xây dựng hoàn toàntương tự như trong mặt phẳng. Lưu ý:+ Qui tắc ba đ[r]
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB làtam giác đều và SC = a 2 . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các cạnhAB và AD.a) Chứng minh SH ⊥ ( ABCD ) .b) Chứng minh AC ⊥ SK, CK ⊥ SD .Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật vớiAB = a, BC = a 3 , mặt bên SBC[r]
Giải bài tập đại số tuyến tính Nguyễn Hữu Việt Hưng Chứng minh công thức De Morgan dạng tổng quát Chứng minh các mệnh đề tập hợp Bài tập chương Không gian véc tơ Bài tập chương Ma trận và ánh xạ tuyến tính Bài tập chương Định thức và Hệ phương trình ĐSTT
Bài toán về vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng đã được đưa nhiều vào trong các đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng. Khi gặp phải dạng toán này học sinh thường gặp khó khăn trong việc liên hệ các giả thiết cùng tính chất trong từng trường hợp về vị trí tương đối giữa mặt cầu v[r]
I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơGiảsửta có ( )( ) ; ; =→ = = = AB uu v AB AC BACAC v, với 0 180 . ≤ ≤o oBAC2) Tích vô hướng của hai véc tơGiảsửta có ( ) . . . .cos . =→ = = = [r]
Đại học Quốc gia TP.HCMTrường Đại học Bách KhoaBộ môn Toán Ứng dụng.Bài Giảng Đại Số Tuyến TínhTS. Đặng Văn VinhE-mail: dangvvinh@hcmut.edu.vnWebsite: www.tanbachkhoa.edu.vn/dangvanvinhNgày 14 tháng 8 năm 2013Mục tiêu môn họcMôn học cung cấp kiến thức cơ bản của đại số tuyến tính. Sinh viên cần nắm[r]
Giải Điều kiện cần: S là không gian véc tơ nên (0,0,0) S ,suy ra 0 0 0 m m 0Điều kiện đủ: Với m 0 ta sẽ chứng minh S (x1 , x 2 , x 3 ) R 3 | x1 x 2 x 3 0 là một không gian véc tơcon của R 3 . Việc chứng minh này tiến hành tương tự như các ví dụ trên[r]
FnDo đó, theo ghi chú trên ta có∞n=1Kn= ∅Bài 2. Cho X là không gian compact và f : X → R liên tục. Chứng minh f bị chặn trên Xvà đạt giá trị nhỏ nhất.Giải. Đặt a = inf f(x), ta có a ≥ −∞ (ta hiểu cận dưới đúng của tập không bị chặn dưới là−∞). Ta luôn có thể tìm được dãy số {an} sao cho an&[r]
Trong chương này, ta nghiên cứu tính liên tục H¨older của ánh xạ nghiệm bàitoán cân bằng véc tơ, bao gồm ánh xạ nghiệm chính xác và ánh xạ nghiệm xấpxỉ. Ta cũng giả sử rằng tập nghiệm của các bài toán đang xét luôn khác rỗngtrong lân cận của điểm đang xét.3.1Tính liên tục H¨older của n[r]
03. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌC LỌC OXYZ Bài 1: Trong không gian với hệtrục tọa độvuông góc Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3 0 P x y z + + − = và đường thẳng 1 : 1 3 1 x y z − ∆ = = − . Lập phương trình đường thẳng d, nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng ∆ và cách đường thẳng ∆ một khoản[r]
1.1. Sự chuyển động của vật, hệ quy chiếu, vận tốc, gia tốc, vận tốc và gia tốc trong chuyển động tròn. 1.1.1. Chuyển động và hệ quy chiếu. a.Chuyển động cơ. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí giữa các vật hoặc giữa các phần của vật theo thời gian. b.Quỹ đạo: Là tập hợp tất cả các vị trí mà v[r]
Giáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyênGiáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyên CHƯƠNG I: VÉC TƠ Bài 1: Các khái niệm cơ bản và các phép toán cộng, trừ véc tơ, phép nhân véc tơ với một số Ngày soạn: Ngày dạy: Số tiết: 02(01LT+01BT) I[r]
Lý thuyết cơ bản và một số bài tập điển hình. Định nghĩa: Động lượng là đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật và được đo bằng tích số giữa khối lượng với vận tốc của vật đó. Động lượng là đại lượng véc tơ.
800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz (có đáp án) 800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz (có đáp án) 800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz (có đáp án) 800 câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm P[r]
Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ véc tơ Tọa độ[r]
W = {(8m − 7n, −6m + 5n, m, n) /m, n ∈ R}= (8, −6, 1, 0) , (−7, 5, 0, 1)Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNHToán cao cấp - MS: MAT10067 / 17Không gian conĐịnh lýCho V là không gian véc tơ và S = {u1 , u2 , ..., un } ⊂ V .NếuW = {k1 u1 + k2 u2 + ... + kn un /k1 , k2 , ...[r]
ĐỀ THI GIỮA kì k38 Toán cap cấp (Đáp án do giáo viên cung cấp) Câu 1. Gỉả sử A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp n thỏa A2B =AB2=In. Chọn phất biểu đúng: A. A.A=B B.det(A).det(B)= 1 C.Các ma trận A và B đều khả đảo D. AB= BA Câu 2, Cho V là không gian con của R4, Chọn phát biểu sai: A. A.Nếu dim V< k[r]