giúp nâng cao cach giải bài tap về biều thức chứa biến A. Nguyên tắc chung Việc giải bài toán dạng này gồm các bước như sau: • Xác định ẩn phụ t. • Từ giả thiết, tìm miền giá trị của t . • Đưa việc tìm GTLN, GTNN của biểu thức cần xét về việc tìm GTLN, GTNN của một hàm biến t trên miền giá trị củ[r]
số đã cho nhận giá trị trong đoạn [m; M]. Lu ý rằng mọi hàm số sơ cấp liên tục đềutrên tập xác định.Chẳng hạn, hàm số y = cosx, luôn nhận giá trị trong đoạn [-1; 1].Trong một số trờng hợp, với yêu cầu tìm tập giá trị của hàm số, ta có thể tiến hànhthe[r]
Tìm giá trị của hàm số Bài 2) Tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = - 1, x = 2. Lời giải. Với x ≥ 2 hàm số có công thức y= f(x) = x + 1. Vậy giá trị của hàm số tại x = 3 là f(3) = 3 + 1 = 4. Tương tự, với x < 2 hàm số có công thức y = f(y) = x2 - 2. Vậy f(- 1) = (- 1)2 – 2 = - 1. Tại x =[r]
xf ′( x) = 0 ⇔ 1 −4=0x2⇔ x = 2 ∈ ( 1,3) hoặc ⇔ x = −2 ∉ ( 1,3 )13f (1) = 5 ; f (2) = 4 ; f (3) =3f ( x) = 5 tại x = 1; min f ( x) = 4 tại x = 2.Vậy Max[1,3][1,3]Lưu ý: một số bài toán chỉ yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất củahàm số mà không nói trên đoạn nào nhưng[r]
Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị b vừa tìm được. 18. a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị b vừa tìm được. b) Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A (-[r]
A. ; 1 1; Câu 4: Cho hàm số f x B. 1;1C. ; 1 và 1; D. ; x 1. Khẳng định nào sau đây sai?x 1A. Hàm số f x nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; B. Hàm số f x nghịch biến trên ;0 C. Hàm số f x nghịch biế[r]
Từ các kết quả trên, xác định GTLN (GTNN) của hàm số , giả sử làGiải phương trìnhđể tìm nghiệmNêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.Cách 2:••••••Xác định điều kiện để bất phương trình :được thỏa mãnGiải điều kiện vừa tìm để xác định các giá trị của thỏa điều kiện[r]
Nâng cao(3 điểm):Câu 6.b1. Trong mặt phẳng với hệ Oxy cho đờng tròn: (C)x2 + y2 2 x + 4 y + 2 = 0Viết phơng trình đờng tròn (C2) tâm K(5; 1) biết đờng tròn (C2) cắtđờng tròn (C1) tại hai điểm M, N sao cho MN = 52. Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz choA(3;0;0), B(1; 2;1); C(2; - 1[r]
1-4-25Nhận xét: Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.b.Xét pt: x4 2 x2 m 0 m 3 x 4 2 x 2 3 (1)Số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của đồ thị ( C) và đường thẳng (d) y = m -3.Nếu m 3 4 m 1 (1)vô nghiệm. m 3 4 m 1Nếu pt(1) có 2 nghiệm. m 3 3m 0Nếu[r]
Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3 9. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số: a) Đồng biến; b) Nghịch biến. Bài giải: a) m > 2; b) m < 2.
TỔ CHỨC GIÁO DỤC E.T.CDạng 1.Tìm tập xác định của hàm số (TXĐ).Dạng 2.Khảo sát sự biến thiên của hàm số. Lập bảng biến thiên.Dạng 3.Hàm số chẵn – Hàm số lẻ.Dạng 1.Khảo sát sự biến thiên của hàm số. Lập bảng biến thiên. Vẽ đồ thị.Dạng 2.Ứng dụng khảo sát hàm[r]
Cho hàm số bậc nhất y = mx + 3 và 21. Cho hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x - 5. Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song với nhau; b) Hai đường thẳng cắt nhau. Bài giải: a) m = -1; b) m ≠ -1.
Thế tọa độ A và C(1; 1) vào phương trình BE thì hai giá trị trái dấu, suy raA, C khác phía đối với BE, do đó BE là phân giác trong tam giác ABC. 31 33 Tương tự A và C ; thì A, C cùng phía với BE nên BE là phân giác 25 25 ngoài của tam giác ABC.4949BC = 5, AH d ( A, BC ) . Do đó S A[r]
Cho ba hàm số: 5. Cho ba hàm số: y = ; y = x2 ; y = 2x2 . a) Vẽ đồ thị của ba hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm ba điểm A, B, C có cùng hoành độ x = -1,5 theo thứ tự nằm trên ba đồ thị. Xác định tung độ tương ứng của chúng. c) Tìm ba điểm A', B', C' có cùng hoành độ x = 1,5 theo t[r]
Câu 1: Cho hàm số: . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Các khoảng đồng biến của hàm số là:A. và B. và C. và D. và Câu 3: Cho hàm số: . GTLN của hàm số bằng:A. 3B. 2C. 4D. 1Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có diện[r]
Hàm số y = f (x) với tập xác định D ( D là tập đối xứng qua O ) gọi là hàm sốlẻ nếu:∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D và f (−x) = − f (x)Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.BÀI TẬPDạng 1.Tìm tập xác định của hàm số (TXĐ)Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau[r]
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 THPT Cà Mau năm học 2014 - 2015 Bài 1: (3,0 điểm) Cho hàm số: y = x3 – 3x2 + 4 có đồ thị (C) a/ Khảo sát sự beiens thieenn và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b/ Dựa vào đồ thị (C), tìm tất[r]
9 99 17 13 8 D. K ; − ; ÷3 3 3Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 1),C(4; 1; -2) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Tìm trên (P) điểm M sao choMA 2 + MB2 + MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ:A.M (1; 1; -1)B. M(1; 1; 1)C.M(1; 2; -[r]
... 1 − x n =1 x = , x ∈ − 1,1 ( ) (1 − x) CHUỖI TAYLOR Nhận xét: chuỗi đạo hàm chuỗi lũy thừa có khoảng htụ với chuỗi ban đầu nên tổng chuỗi lũy thừa hàm khả vi vơ hạn khoảng htụ f ( x) = a0... khai triển chuỗi 1.Vận dụng chuỗi Maclaurin 2.Viết dạng chuỗi lũy thừa theo (x-x0)n với hàm f cho[r]
C. m 2D. m 3Câu 8: Cho hàm số y x 3 6mx 2 9x 2m (1). Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị sao cho khoảng cách từ gốctọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị bằng 4 / 5 .A. m 1GV: NGUYỄN VĂN SUÔLB. m 1C. m 2D. m 3Page 1 CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN L[r]